5x2 + 15x - x - 3 - 5x2 + 4x + 10x - 8 = 28x -11
\(\left(5x-1\right)\left(x+3\right)-\left(x-2\right)\left(5x-4\right)\)
\(=5x^2+14x-3-5x^2+14x-8\)
\(=28x-11\)
5x2 + 15x - x - 3 - 5x2 + 4x + 10x - 8 = 28x -11
\(\left(5x-1\right)\left(x+3\right)-\left(x-2\right)\left(5x-4\right)\)
\(=5x^2+14x-3-5x^2+14x-8\)
\(=28x-11\)
1) Làm tính nhân
a) 𝑥.(𝑥^2–5)
b) 3𝑥𝑦(𝑥^2−2𝑥^2𝑦+3)
c) (2𝑥−6)(3𝑥+6)
d) (𝑥+3𝑦)(𝑥^2−𝑥𝑦)
2)Tính (áp dụng Hằng đẳng thức)
a) (2𝑥+5)(2𝑥−5)
b) (𝑥−3)^2
c) (4+3𝑥)^2
d) (𝑥−2𝑦)^3
e) (5𝑥+3𝑦)^3
f) (5−𝑥)(25+5𝑥+𝑥^2)
g) (2𝑦+𝑥)(4𝑦^2−2𝑥𝑦+𝑥^2)
3)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 𝑥^2+2𝑥
b) 𝑥^2−6𝑥+9
c) 5(𝑥–𝑦)–𝑦(𝑦–𝑥)
d) 2𝑥−𝑦^2+2𝑥𝑦−𝑦
a) 6𝑥^3𝑦^4+12𝑥^2𝑦^3−18𝑥^3𝑦^2
1) Làm tính nhân
a) 𝑥.(𝑥2–5)
b) 3𝑥𝑦(𝑥2−2𝑥2𝑦+3)
c) (2𝑥−6)(3𝑥+6)
d) (𝑥+3𝑦)(𝑥2−𝑥𝑦)
2)Tính (áp dụng Hằng đẳng thức)
a) (2𝑥+5)(2𝑥−5)
b) (𝑥−3)^2
c) (4+3𝑥)^2
d) (𝑥−2𝑦)^3
e) (5𝑥+3𝑦)^3
f) (5−𝑥)(25+5𝑥+𝑥^2)
g) (2𝑦+𝑥)(4𝑦^2−2𝑥𝑦+𝑥^2)
3)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 𝑥^2+2𝑥
b) 𝑥^2−6𝑥+9
c) 5(𝑥–𝑦)–𝑦(𝑦–𝑥)
d) 2𝑥−𝑦^2+2𝑥𝑦−𝑦
a) 6𝑥^3𝑦^4+12𝑥^2𝑦^3−18𝑥^3𝑦^2
Câu 1.Tính nhân 3𝑥(𝑥2−5𝑥+3).
A. 3𝑥3−15𝑥2+9𝑥;
B.3𝑥3−𝑥2−9𝑥;
C. 3𝑥2−15𝑥+9;
D. 𝑥2−𝑥+12.
BÀI 3: Tìm x, biết.
𝑎) (𝑥−1)3+3𝑥(𝑥−4)+1=0
𝑏) (𝑥−1)(𝑥2+𝑥+1)=𝑥2(𝑥−9)+2𝑥2+6
Tìm x, biết.
𝑎) (𝑥−1)3+3𝑥(𝑥−4)+1=0
𝑏) (𝑥−1)(𝑥2+𝑥+1)=𝑥2(𝑥−9)+2𝑥2+6
Tìm x
𝑎) (𝑥−1)3+3𝑥(𝑥−4)+1=0
𝑏) (𝑥−1)(𝑥2+𝑥+1)=𝑥2(𝑥−9)+2𝑥2+6
Giúp mình với mấy bạn ơi:(
6) Làm tính chia
a) 14𝑥3𝑦∶10𝑥2
b) (𝑥3−27)∶(3−𝑥)
c) 8𝑥3𝑦3𝑧∶6𝑥𝑦3
d) (𝑥2−9𝑦2+4𝑥+4)∶(𝑥+3𝑦+2)
6) Làm tính chia
a) 14𝑥3𝑦∶10𝑥2
b) (𝑥3−27)∶(3−𝑥)
c) 8𝑥3𝑦3𝑧∶6𝑥𝑦3
d) (𝑥2−9𝑦2+4𝑥+4)∶(𝑥+3𝑦+2)
6) Làm tính chia
a) 14𝑥3𝑦∶10𝑥2
b) (𝑥3−27)∶(3−𝑥)
c) 8𝑥3𝑦3𝑧∶6𝑥𝑦3
d) (𝑥2−9𝑦2+4𝑥+4)∶(𝑥+3𝑦+2)