\(4x.\left(x-y\right)+3x.\left(y-x\right)^2\)
\(=4x.\left(x-y\right)-3x.\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(x-y\right).\left(x-y+4x-3x\right)\)
\(=\left(x-y\right).\left(2x-y\right)\)
Chúc bạn học tốt!
\(4x.\left(x-y\right)+3x.\left(y-x\right)^2\)
\(=4x.\left(x-y\right)-3x.\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(x-y\right).\left(x-y+4x-3x\right)\)
\(=\left(x-y\right).\left(2x-y\right)\)
Chúc bạn học tốt!
Bài 1: Thu gọn và tìm bậc của đa thức
1) A= 2x2 y4 + 4xyz - 2x2 -5 +3x2y4 - 4xyz + 3 - y9
2) B= 3x2y - 7xy - 4x2y + 8xy +1 - xy
Bài 2: Viết đa thức sau dưới dạng tổng các đơn thức rồi thu gọn
1) A= (a-2)x2 +3x(x-y) - 8x(x+y) ( a là hàm số)
3) E= (a-1) (x2 + 1) - x(y+1) (x+y2 - a+1) ( a là hằng số)
tinh gia tri bieu thuc P=3x+x-y/x+4 voi x,y thoa man/x-2/+(y-1)^2=0
P(x) = 2x^3-x^4+2x-x^2+x^4 +20 +x Q(x) = 2x^2-4x^3-3x-4 +3x^3-3x^2 a) Tính T(x)= P (x)+Q (x) vã H(x) = P(x)- Q(x) b) chứng tỏ -2 là 1 nghiệm của t(x) nhưng không phải của H(x)
Dạng 1:Thu gọn biểu thức đại số
Bài 1:Thu gọn đơn thức
A=x3.(-5/4x3y).(2/5x3y4)
B=(-3/4x5y4).(xy2).(-8/9x2y5)
Thu gọn đa thức,tìm bậc,hệ số cao nhất.
Bài tập áp dụng:
Bài 1:Thu gọn đa thức ,tìm bậc,hệ số cao nhất
A=15x2y3+7x2-8x3y2-12x2+11x3y2 -12x2y3
B=3x5y+1/3xy4+3/4x2y3-1/2x5y+2xy4-x2y3
Bài 2:Thu gọn đơn thức sau:
a)A=5xy-y2-2xy+4xy+3x-2y
b)B=1/2ab2-7/8ab2+3/4a2b-3/8a2b-1/2ab2
c)C=2a2b-8b2+5a2b+5c2-3b2+4c2
Bai
1,\(25\left(-\dfrac{1}{5}\right)^3+\dfrac{1}{5}-2\left(-\dfrac{1}{2}\right)^2-\dfrac{1}{2}\)2,\(\sqrt{x}=9\)
3,cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x =8 thì y =15
a,hãy biểu diễn y theo x
b,tính giá trị của y khi x=6,x=-10
c,tính giá trị của x khi y =2,y=-30
4,cho y tỉ lệ thuận với x và khi x=6 thì y =4
a,hãy biểu diễn y theo xb,tìm y khi x=9,tìm x khi y =-8
Vẽ đồ thị hàm số : y=3x;y=-3x;y=1/2x;y=-1/3x
Bài20 Xác định các điển sau trên mặt phẳng toạ độ :
A(-1;3);B(2;3);C(3;1/2);D(0;-3);E(3;0)
Bài 21 Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số : y=-3x
A(-1/3;1);B(-1/3;-1);C(0;0)
tìm cặp số nguyên x và y biết : 2xy - x - y = 2
1, thực hiện phép tính ;
a, -5-\((\)-5\()\)-\((\)-4-8\()\)
2, rút gọn ;
a, \((\)-x\(+\)4\()\).\((\)x2\(+\)4x\(+\)16\()\)
b, -3x2.\((\)-5x\(+\)4y\()\)\(+\)5xy.\((\)-3x\(+\)2\()\)
c, 4xy.\((\)3x2-5\()\)-3y\((\)4x3-5yx\()\)