\(3.x^2.2.x.y^2\)
\(\Leftrightarrow\left(3.2\right)\left(x^3.y^2\right)\)
\(\Leftrightarrow6x^3y^2\)
Ta có: \(3x^2\cdot2\cdot x\cdot y^2\)
\(=6x^3y^2\)
\(3.x^2.2.x.y^2\)
\(\Leftrightarrow\left(3.2\right)\left(x^3.y^2\right)\)
\(\Leftrightarrow6x^3y^2\)
Ta có: \(3x^2\cdot2\cdot x\cdot y^2\)
\(=6x^3y^2\)
(-x^2*y)^3*1/2*x^2*y^3*(-2*x*y^2*z)^2
giup vs a
Cho x-y=1 chứng minh đa thức sau là hằng số.
a. P=x^2-xy-x-xy^2-y^3-y^2+5
b. Q= x^3-x^2y-x^2+xy^2-y^3-y^2+5x-5y-2015
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Các đa thức sau đã được phân tích triệt để chưa?
a) 5xy(x-y)2
b) 4x[(x+3)(x-3)]
c) (x+2)(x-2)
d) (x-3)2
e) (3+x)3
f) [(x-y)+5][(x-y)-5]
g) 7y2(y-1)
h) [1+(2x)][1-(2x)]
i) 3x+9+4x2+12x
k) [(x+1)+5][(x+1)-5]
l) [(x+2)+y][(x+2)-y]
m) 6x2+6xy-7x-7y
1/2*x^2.(-2*x^2*y^2*z),(-1/3)*x^2*y^3
giup mk voi a
1, viết đơn thức sau dưới dạng tổng của hai đơn thức trong đó có một đơn thức bằng 2x mũ 2 y mũ 3
A)5x mũ 2 y mũ 3
B)-6 x mũ 2 y mũ 3
C) m x mũ 2 y mũ 3 ( m là hằng số)
2) cho đa thức A(x)3 x mũ 2 + 5 x mũ 3 cộng x trừ 2 x mũ 2 trừ x mũ 3 cộng 1 trừ 4 x mũ 3 trừ 2X - 3
a) thu gọn đa thức
b) tìm x để giá trị của đa thức A(x) bằng giá trị của đa thức B(x) =2 x- 2
bai 1:tim x(chu y dau * la dau nhan)
a)(x+1/4)+(3x-4)+2*(x-3)=1
b)2*(x-3)=3(x+2)-x+1
c)x*(x+3)+x(x-2)=2x*(x-1)
d)(x-1)*3x-2*(x+2)-2x=x(x-1)
tim tich cua hai don thuc
-2*x^2*y^2*z va -1/3*x^2*y^3
tim tich cua hai don thuc sau:
2/3*x^2*y*z va -3*x*y^2