\(\frac{2x\left(4x-5\right)}{x^2+1}\)<0
<=>\(\frac{8x^2-10x}{x^2+1}\)<0
<=>8-10x<0
<=>-10x<-8
<=>5x>4
<=>x>\(\frac{5}{4}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x|x>\(\frac{5}{4}\)}
\(\frac{2x\left(4x-5\right)}{x^2+1}\)<0
<=>\(\frac{8x^2-10x}{x^2+1}\)<0
<=>8-10x<0
<=>-10x<-8
<=>5x>4
<=>x>\(\frac{5}{4}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x|x>\(\frac{5}{4}\)}
Giải và biện luận các phương trình sau: (2x-1)(4x^2+2x+1)-2x(4x^2+m)-x+2=0
2x^2-6x+1=0 ( giải phương trình tích)
a) chứng minh -x^2+4x-9<=-5
b) chứng minh x^2-2x+9>= với mọi số thực x
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích
a) 2x(x-5)+4(x-5)=0
b) 3x-15=2x(x-5)
c) (2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1)
d) (4x^2-1+(2x+1)(3x-5)
Câu 1: Giải phương trình
a) 2x + 6 = 0
b) 4x + 20 = 0
c) 2(x - 1) = 5x - 7
d) 2x - 3 = 0
e) 3x - 1 = x + 3
f) 15 - 7x = 9 - 3x
g) x - 3 = 18
h) 2x + 1 = 15 - 5x
Giải các phương trình
a) 3(x-1)(2x-1) = 5(x+8)(x-1)
b) 9x\(^2\) -1=(3x+1)(4x+1)
c) (2x+1)\(^2\)= (x-1)\(^2\)
d) \(2x^3+3x^2-32x=48\)
e) x\(^2\)+2x-15=0
Câu 1 : a,6(x-1)-4= 2(x+2)
b,x(x+2)=x(x+3)
Câu 2:(x+1)(x-2)=0
(X+2)(2x-4)=0
X²-5x=4x-20
Giải bất phương trình
a) x3 - 6x2 + 5x + 12 >0
b) \(\frac{5x\left(2x+1\right)\left(5-x\right)}{\left(x+3\right)\left(3x-4\right)}>0\)
c) \(\frac{1}{2-3}>\frac{2}{1+4x}\)
d) \(\frac{1}{x}+\frac{2}{x+2}< \frac{3}{x+1}\)
e) 3x3 - 14x2 + 20x >8
f) x5 - x4 + x3 - x2 + x - 1<0
g) (x - 1)(x - 3)(x + 5)(x + 7)<297
h) x4 - 2x3 + x >132
Tìm x: \(\dfrac{2x+3}{2x+1}-\dfrac{2x+5}{2x+7}=1-\dfrac{6x^2+9x-9 }{4x^2+16x+7}\)