Sự trao đổi khí ở phổi: gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí phế nang
Sự trao đổi khí ở phổi: gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí phế nang
Câu 1: Trình bày quá trình trao đổi khí ở phổi và tế bào ?
Câu 2: Thông điệp 5K là gì ? Ngoài việc thực hiện 5K em còn làm gì để chống COVID-19 ?
Câu 3: Tại sao không nên vừa ăn vừa cười nói, đùa nghịch ?
Câu 4: Trình bày quá trình tiêu hoá ở dạ dày và ruột non ?
Câu 5: Vì sao sau khi ăn cần nghỉ ngơi một lúc không nên hoạt động tích cực ngay ?
Loại dịch cơ thể mà ở đó diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là ...
A. Dịch bạch huyết B. Máu C. nước mô D. nước bọt
Câu 1:Giải thích vì sao nhóm máu AB ko thể truyền cho người có nhóm máu khác (A,O,B) ?
Câu 2: Trình bày các cơ chế bảo vệ cơ để tránh khỏi các tác nhân gây nhiễm ( vi khuẩn, virut )
Câu 1: Trình bày những đặc điểm của ruột non giúp nó thực hiện tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng ?
Câu 2: Em hiểu như thế nào về nghĩa đen ( theo mặt sinh học ) của câu thành ngữ “ nhai kỹ no lâu” ? Vậy trong khi ăn em cần chú ý điều gì ?
Giúp mk với
Câu 2: Hoàn thành bảng sau
Các ngăn tim co |
Nơi máu được bơm tới |
Tâm nhĩ trái co |
|
Tâm nhĩ phải co |
|
Tâm thất trái co |
|
Tâm thất phải co |
|
Câu 3: Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm của em
1. Nhai cơm kỹ thấy có vị ngọt do
A. Cơm có chứa tinh bột C. Một phần tinh bột được biến đổi thành đường
B. enzin amilaza có vị ngọt D. Một phần protein biến đổi thành đường đôi
2. Chất được hấp thụ ở ruốt già
A. Nước C. axít amin
B. Các đường đơn D. a xít béo, glixerin
3. Chất được biến đổi ở dạ dày là
A. Gluxit C. axit nucleic
B. Protein D. Gluxit và lipit
4. Trong cơ thể, cơ quan ngăn cách khong ngực với khoang bụng là:
A. Phổi C. Cơ hoành
B. Các xương sườn D. Gan
5. Hệ cơ quan có chức năng đảm bảo sự thích ứng của cơ thể trước những thay đổi của môi trường là:
A. Hệ bài tiết C. Hệ sinh dục
B. Hệ thần kinh D. Hệ vận động
6. Lượng khí đưa vào phổi qua 1 lần hít vào bình thường là:
A. 1.500ml C. 800ml
B.1.000ml D. 500ml
7 . Máu thực hiện trao đổi khí là máu trong
A. Động mạch, tĩnh mạch và mao mạch C. Động mạch và tĩnh mạch
B. Động mạch và mao mạch D. mao mạch
8. Hiện tượng xảy ra trong trao đổi khí ở phổi là:
A. Khí C02 từ mao mạch khuếch tán qua phế nang
B. Khí C02 từ phế nang khuếch tán qua mao mạch
C. Khí 02 từ mao mạch khuếch tán qua phế nang
D. C02 và 02 đều khuếch tán từ phế nang vào máu
9. Trong trao đổi khí ở tế bào thì :
A. 02 khuếch tán từ máu vào tế bào
B. C02 khuếch tán từ tế bào vào máu
C. 02 khuếch tán từ tế bào vào máu
D. Câu A và B đúng
10. Chức năng của bạch cầu là:
A. Tạo ra quá trình đông máu
B. Vận chuyển khí 02 đến cho các tế bào
C. Bảo vệ cơ thể
D. Vận chuyển khí C02 từ các tế bào về tim
PHẦN II- Tự luận (5,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Các tế bào ở ngón chân nằm ở vị trí xa tim nhất. Tuy nhiên, vẫn được cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng và oxi. Vòng tuần hoàn nào đã thực hiện điều đó, viết sơ đồ mô tả vòng tuần hoàn ấy?
Câu 2: (2 điểm)
Hệ hô hấp ở người gồm những cơ quan nào? Chức năng của những cơ quan đó?
Câu 3: (1,5 điểm)
Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận?
Câu 1. Tĩnh mạch có nhiệm vụ dẫn máu từ
A. Tâm thất trái đến các cơ quan B. Các cơ quan về tim
C. Tâm thất phải lên phổi D. Từ tim đến các cơ quan
Câu 2. Loại chất có trong thức ăn chịu sự tiêu hóa hóa học trong dạ dày?
A. tinh bột B. Proten C. đường D. lipit
Câu 3. Trong miệng ezim amilaza biến đổi:
A. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ. B. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo
C. Protein thành axit amin D. Lipit thành các hạt nhỏ
Câu 4. Bạch cầu nào tham gia thực bào?
A. Trung tính và mônô B. Lim phô B và trung tính.
C. Ưa kiềm và ưa axit. D. Lim phô T và mônô.
Câu 5. Thành phần cấu tạo của máu gồm:
A. huyết tương và các tế bào máu B. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
C. huyết tương và hồng cầu D. huyết tương, hồng cầu và bạch cầu
Câu 6. Mô biểu bì có đặc điểm chung là:
A. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động. B. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
C. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan D. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
Câu 7. Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế:
A. Khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao B. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra
C. Phướng án khác. D. Khuếch tán từ nới có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp
Câu 8. Thành ruột non không có loại cơ này
A. Cơ dọc B. Cơ vòng C. Cơ chéo D. Cơ chéo và cơ dọc
Câu 9. Miễn dịch là khả năng
A. Cơ thể mắc một bệnh nào đó rồi tự khỏi B. Cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó
C. Cơ thể tiết ra chất chống lại mầm bệnh D. Cơ thể bị bệnh
Câu 10. Thành phần cấu tạo của xương dài có chức năng phân tán lực tác động
A. Mô xương xốp gồm các nan xương B. Khoang xương
C. Màng xương D. Mô xương cứng
Câu 11. Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của:
A. Cơ liên sườn và cơ họng B. Cơ hoành và cơ liên sườn.
C. Cơ liên sườn và cơ bụng. D. Cơ hoành và cơ bụng.
Câu 12. Thành phần nào của máu có vai trò vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với môi trường ngoài là:
A. Tiểu cầu B. Bạch cầu C. Huyết tương D. Hồng cầu
Câu 13. Trong 4 nhóm máu ở người, trong truyền máu nhóm máu chuyên nhận là.
A. Nhóm máu B. B. Nhóm máu A. C. Nhóm máu O. D. Nhóm máu AB
Câu 14. Máu thuộc loại mô
A. Mô liên kết B. Mô thần kinh C. Mô cơ D. Mô biểu bì
Câu 15. Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí?
A. Có nhiều phế nang được bao phủ bởi mạng mao mạch dày đặc.
B. có hai lá phổi được bao bởi hai lớp màng
C. Có nhiều nếp gấp
D. Thể tích phổi lớn
Câu 16. Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là:
A. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào
B. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào
C. Quá trình hít vào và thở ra
D. Sự thở, trao đổi khí ở phổi
Câu 17. Sự đông máu liên quan tới hoạt động của yếu tố nào là chủ yếu?
A. Tiểu cầu B. Canxi C. Bạch cầu D. Hồng cầu
Câu 18. Huyết tương mất chất sinh tơ máu tạo thành
A. Khối máu đông B. Tơ máu C. Bạch huyết D. Huyết thanh
Câu 19. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài
A. 0.3s B. 0.1s C. 0.4s D. 0.8s
Câu 20. Xương dài ra nhờ:
A. các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên
B. các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra
C. các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới
D. các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới
Câu 21. Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy tay. Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 22. Sản phẩm tiêu hóa của lipit được cơ thể hấp thụ
A. Đường đơn B. Axit amin
C. Glixerin và các axit béo D. Đường matozo
Câu 23. Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì ?
A. Trong xương có chất hữu cơ và chất khoáng B. Xương có chất hữu cơ
C. Xương có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và chất khoáng D. Xương có chất khoáng
Câu 24. Boä phaän naøo tieát dòch maät?
A. Daï daøy B. Gan C. Ruoät D. Tuïy
Câu 25. Thành cơ tim dày nhất là:
A. Thành tâm thất phải B. Thành tâm thất trái
C. Thành tâm nhĩ trái D. Thành tâm nhĩ phải
Câu 26. Khi sơ cứu cho người bị gãy xương cần chú ý
A. Cả 3 phương án trên
B. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
C. Chườm nước đá lạnh cho đỡ đau
D. Rửa sạch vết thương, dùng băng buộc chặt chỗ gãy
Câu 27. Môi trường trong của cơ thể gồm:
A. Máu, nước mô, bạch huyết B. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể C. Máu, nước mô, bạch cầu D. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể.
Câu 28. Các chất nào trong các chất sau đây không được biến đổi về mặt hóa học qua quá trình tiêu hóa?
A. Lipit B. Prôtêin C. Vitamin D. Gluxit
Câu 29. Với vết thương chảy máu động mạch (Không phải ở tay, chân) ta phải ấn tay vào động mạch
A. Xa vết thương (trên phía tim) B. Gần vết thương
C. Xa vết thương (về phía tim) D. Gần vết thương (về phía tim)
Câu 30. Lipit được hấp thụ vào trong cơ thể chủ yếu theo con đường:
A. Tuần hoàn bạch huyết B. Huyết tương C. nước mô D. Tuần hoàn máu
Máu di chuyển chậm ở mao mạch để:
A. Đáp ứng nhu cầu tạo năng lượng cho các tế bào
B. Tạo điều kiện cho quá trình trao đổi chất diễn ra hiệu quả
C. Kịp thời đưa máu tim
D. Giúp máu lưu thông trg mạch dễ dàng