\(a,\left(-x\right)^7:\left(-x\right)^5\)
\(=\left(-x\right)^{7-5}\)
\(=\left(-x\right)^2\)
\(=x^2\)
\(b,5x^2y^4:10x^2y\)
\(=\left(5:10\right)\left(x^2:x^2\right)\left(y^4:y\right)\)
\(=\dfrac{1}{2}y^3\)
\(a,\left(-x\right)^7:\left(-x\right)^5\)
\(=\left(-x\right)^{7-5}\)
\(=\left(-x\right)^2\)
\(=x^2\)
\(b,5x^2y^4:10x^2y\)
\(=\left(5:10\right)\left(x^2:x^2\right)\left(y^4:y\right)\)
\(=\dfrac{1}{2}y^3\)
a) Tìm n để đa thức \(x^4-x^3+6x^2-x+n\) chia hết cho đa thức \(x^2+x+5\)
b) Tìm n để đa thức \(3x^3+10x^2-5+n\) chia hết cho đa thức \(3x+1\)
c) Tìm tất cả các số nguyên n để \(2n^2+n-7\) chia hết cho \(n-2\)
1)Chứng minh : (( 2-n ).( n^2 - 3n +1) + n.(n^2 +12)+8 ) chia hết cho 5 ( vs mọi n thuộc Z)
2) Cho x - y = 7 . Tính GTBT: A= x^2 - 2xy +2y^2 -5x +5y +6
3) Cho a +b +c +d = 10. CMR: a^3 + b^3 + c^3 + d^3 = 3. (ab - cd).( c +d)
4) Cho x^2 + y^2 + z^2 = xy + xz + zy. CMR: x = y = z
5) Cho a^3 + b^3 + c^3 = 3abc. CMR: a + b + c = 0 hoặc a = b = c
6) Xác định p , q để x^3 + px +q chia hết cho x^2 - 2x -3
Giúp mk vs !!!! >.<
2. Xác định hệ số a để đa thức(x^4 + ax^2 +1) chia hết cho (x^2 +2x +1)
3. Xác định hệ số a để phép chia (3x^2 +ax + 27) chia cho ( x+5) có số dư bằng 2
Thu gọn các biểu thức sau:
A= x.(3x-5)-(3x^2-7)
B= (x-5).(x+5)+x.(3-x)
C=(x+2)^3+(x-2)^3
* Dạng toán về phép chia đa thức
Bài 9.Làm phép chia:
a. 3x3y2: x2 b. (x5+ 4x3–6x2) : 4x2 c.(x3–8) : (x2+ 2x + 4) d. (3x2–6x): (2 –x) e.(x3+ 2x2–2x –1) : (x2+ 3x + 1)
Bài 10: Làm tính chia
1. (x3–3x2+ x –3) : (x –3) 2. (2x4–5x2+ x3–3 –3x) : (x2–3) 3. (x –y –z)5: (x –y –z)3 4. (x2+ 2x + x2–4) : (x + 2) 5. (2x3+ 5x2–2x + 3) : (2x2–x + 1) 6. (2x3 –5x2+ 6x –15) : (2x –5)
Bài 11:
1. Tìm n để đa thức x4–x3 + 6x2–x + n chia hết cho đa thức x2–x + 5
2. Tìm n để đa thức 3x3+ 10x2–5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1
3*. Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2+ n –7 chia hết cho n –2.
Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1. A = x2–6x + 11 2. B = x2–20x + 101 3. C = x2–4xy + 5y2+ 10x –22y + 28
Bài 13: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1. A = 4x –x2+ 3 2. B = –x2+ 6x –11
Bài 14: CMR
1. a2(a + 1) + 2a(a + 1) chia hết cho 6 với a là số nguyên
2. a(2a –3) –2a(a + 1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
3. x2+ 2x + 2 > 0 với mọi x 4. x2–x + 1 > 0 với mọi x 5. –x2+ 4x –5 < 0 với mọi x
Chương II
* Dạng toán rút gọn phân thức
Bài 1.Rút gọn phân thức:a. 3x(1 - x)/2(x-1) b.6x^2y^2/8xy^5 c3(x-y)(x-z)^2/6(x-y)(x-z)
Bài 2: Rút gọn các phân thức sau:a)x^2-16/4x-x^2(x khác 0,x khác 4) b)x^2+4x+3/2x+6(x khác -3) c) 15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(y+(x+y) khác 0). d)5(x-y)-3(y-x)/10(10(x-y)(x khác y) 2x+2y+5x+5y/2x+2y-5x-5y(x khác -y) f)15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(x khác y,y khác 0)
Bài 3: Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:
a) A=(2x^2+2x)(x-2)^2/(x^3-4x)(x+1) với x=1/2 b)B=x^3-x^2y+xy2/x^3+y^3 với x=-5,y=10
Bài 4;Rút gọn các phân thức sau:
a) (a+b)^/a+b+c b) a^2+b^2-c^2+2ab/a^2-b^2+c^2+2ac c) 2x^3-7x^2-12x+45/3x^3-19x^2+33x-9
Bài 1: Tính chia:
a) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2 b) (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x -5)
c) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1)
d) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)
Bài 3. Cho hình thoi ABCD, O là giao điểm hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC ,Vẽ đường thẳng qua C và sông song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau tại K.
a/ Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao?
b/ Chứng minh: AB = OK
c/ Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để Tứ giác OBKC là hình vuông.
Bài 4: Cho ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng của M qua I.
a. Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
b. Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao?
c. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh tứ giác ABEC là hình thoi.
Cho đa thức P(x). Biết rằng P(x) chia cho (x-2) thì dư 7,P(x) chia cho (x-3) thì dư 10,P(x) chia cho (x+2) thì dư -4
a/Tìm đa thức khi chia P(x) cho (x-2)(x-3)(x+2)
b/Xác định đa thức P(x) biết rằng thương trong phép chia đa thức P(x) cho đa thức (x-2)(x-3)(x+2) là x(x+3).Tính giá trị của P(x) tại x=-2/3;5/7
Bài 1 : Tìm x
a) 2x ( x-5 ) - x ( 3+2x ) = 26
b) ( x-7 ) ( x+ 7) = 0
Bài 2 : Tính
a) ( x-y ) ( x^2 + xy + y^2 )
b) ( 2x-1 ) ( 2x + 1 ) ( 1 - 5x )
Bài 3 : Chứng minh
a) ( x-1 ) ( x^2 + x+1 ) = x^3-1
b) x^4 - y^4 = ( x^3 + x^2y + xy^2 + y^3 ) ( x - y )
c) x ( 2x - 3 ) - 2x. ( x+1 ) chia hết cho 5 với mọi x thuộc z
1/Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức M tại x=1
M= ( x^2 + 1 ) . ( x- 2 ) - ( x+ 2 ) . ( x^2 - 2 x + 4 )
2/ Rút gọn các biểu thức
a. A = ( 3x + 7 ) ^2 + ( 3x + 10) ^2 _ 2(3x+7 ) .(3x+10 )
b/ B= ( x-y) ^2 - 92x^2 - 2y^2 ) + (x+y )^2
c/ C= (x^2 + 1 ) .( x-5 ) - (x-5 ) .(x^2 + 5x + 25 )