LANGUAGE FOCUS

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

2. Complete the sentences with the affirmative or negative form of be going to and the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định của be going to và các động từ trong ngoặc.)

I'm going to see (see) a film at the cinema.

(Tôi sẽ đi xem một bộ phim ở rạp chiếu phim.)

They aren't going to go (go) to school tomorrow. X

(Họ sẽ không đi học vào ngày mai.)

1. You.................. (visit) your grandparents tomorrow. ✓

2. They..................... (travel) by train. X

3. Lily.................. (buy) a guidebook for Hà Nội. ✓

4. I................ (take) my phone or my tablet. ✓

5. We............... (stay) in a modern hotel. ✓

6. Pavel............... (study) Vietnamese next year. X


 

Bagel
18 tháng 2 2023 lúc 20:37

are going to visit

aren't going to travel

is going to buy

am going to take

are going to stay

isn't going to study

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:22

1. You are going to visit your grandparents tomorrow. 

(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)

2. They aren't going to travel by train. 

(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)

3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội. 

(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)

4. I am not taking my phone or my tablet. 

(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)

5. We are going to stay in a modern hotel. 

(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)

6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.

(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết