1.Yếu tố "tiền" trong từ nào sau đây không cùng nghĩa với những yếu tố còn lại?
1.Yếu tố "tiền" trong từ nào sau đây không cùng nghĩa với những yếu tố còn lại?
Tìm các yếu tố Hán Việt để ghép với yếu tố cho sẵn tạo thành từ ghép Hán Việt ( ít nhất 5 từ) :
1 . chung ( cuối cùng)
2 .khai (mở đầu )
3 .thị (chợ)
4. thủy (nước)
5 . hậu( sau)
6.hóa(trở thành)
7.nhân(người)
8. lâm (rừng)
9 . tồn (còn)
10. vô( không)
tìm các yếu tố và miêu tả trong bài thơ cảnh khuya và nêu ý nghĩa
hãy chỉ ra các yếu tố tự sự,yếu tố miêu tả và cảm mghix của tác giả trong đoạn trích sau.Nếu không có các yếu tố và miêu tả thì tình cảm của tác giả có bộc lộ đc không
hãy nêu mục đích sử dụng yếu tố tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm
Tìm những từ Hán-Việt có chứa những yếu tố (mỗi yếu tố 5 từ) sau:
- Kiến (xem)
- Kiến (xây dựng)
- Trường (dài)
1)Phân loại các từ ghép Hán Việt sau :sơn hà ,xâm phạm,giang san,quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc
TỪ GHÉP ĐẲNG LẬP | TỪ GHÉP CHÍNH PHỤ |
... | ... |
2) Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên:
-Từ nào có trật tự các yếu tố giống với trật tự từ ghép thuần Việt(yếu tố chính đứng trước ,yếu tố phụ đứng sau)?
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt(yếu tố phụ đứng trước ,yếu tố chính đứng sau ) ?
Hãy phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
hoa1 : hoa quả , hương hoa | VD: hương thơm |
hoa2: hoa mĩ, hoa lệ | |
phi1: phi công,phi đội | |
a. Khi sử dụng từ Hán Việt trong giao tiếp cần chú ý điều gì.
b. Hãy tìm 5 từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ đứng sau.
c. Hãy tìm 5 từ Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính đứng sau.
Chỉ ra những yếu tố biểu ca và cách biểu cảm trong bài những câu hát nghĩa tình?