a)
X thuộc nhóm 3, chu kì 7
⇒X là phi kim Clo
⇒X có 17 proton
b)
Y thuộc nhóm 3, chu kì 1
⇒Y là kim lạo Natri
⇒Y có 11 proton
c)
Z thuộc nhóm 3, chu kì 2
⇒Z là kim loại Magie
⇒Z có 12 proton
a)
X thuộc nhóm 3, chu kì 7
⇒X là phi kim Clo
⇒X có 17 proton
b)
Y thuộc nhóm 3, chu kì 1
⇒Y là kim lạo Natri
⇒Y có 11 proton
c)
Z thuộc nhóm 3, chu kì 2
⇒Z là kim loại Magie
⇒Z có 12 proton
Câu 1. Có các dung dịch ́E: koh, hcl, h2so4 loãng, các chất rắn fe(oh)3, cu, al2o3 và các khí co2, no. Những chất nào có thể phản ứng với nhau từng đôi một. Viết pthh xảy ra.
Câu 2. Cho những chất sau: cu, zn, mgo, naoh, na2co3. Hãy dẫn ra những phản ứng hóa học của dung dịch hcl và dung dịch h2si4 loãng với những tính chất đã học để chứng minh rằng 2 axit này có tính chất hóa học giống nhau.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các nguyên tử có 3 electron lớp ngoài cùng đều là nguyên tử của nguyên tố kim loại.
B. Các nguyên tử có 7 electron lớp ngoài cùng đều là nguyên tử của nguyên tố phi kim.
C. Các nguyên tử có 8 electron lớp ngoài cùng đều là nguyên tử của nguyên tố khí hiếm.
D. Đối với nguyên tử của tất cả các nguyên tố, lớp ngoài cùng có nhiều nhất 8 electron.
Câu 1. Trộn lẫn 100ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol/ lit của muối trong dd thu được là : A. 0,33M B. 0,66M C. 0,44M D. 1,1M
Câu 2. Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3. Các chất điện li yếu là:
A. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3
B. Al(OH)3, CH3COOH, H2O
C. H2O, CH3COOH, Al(OH)3 , HgCl2
D. H2O, CH3COOH, CuSO4
Câu 3. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào:
A. Sự có mặt của axit hoà tan
B. Sự có mặt của bazơ hoà tan
C. Áp suất
D. nhiệt độ
Câu 4. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO4 vào dd hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có bọt khí thoát ra ngay .
C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra.
D. Có chất kết tủa màu trắng.
Câu 5. Cân bằng sau tồn tại trong dd : CH3COOH => CH3COO- + H+ .
Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH giảm?
A. Pha loãng dd
B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào
C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH
D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaCl.
Câu 6. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư vào dd Na2ZnO2?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện không tan trong HCl dư.
C. Có kết tủa màu trắng xuất hiện tan trong HCl dư.
D. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện tan trong HCl dư.
Câu 7 Nhỏ vài giọt dd phenolphtalein vào dd NH3 thấy dd chuyển màu hồng. Trường hợp nào sau đây làm cho màu của dd đậm lên?
A. Đun nhẹ dd NH3
B. Cho vào dd trên vài giọt dd HCl.
C. Cho vào dd trên vài giọt dd K2CO3.
D. Cho vào dd trên vài giọt dd NH4Cl.
Câu 8. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dd X có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3- thấy có 11,65g kết tủa được tạo ra và đun nóng thì thu được 4,48 lit (đktc) một chất khí . Nồng độ mol của mỗi muối trong X là :
A. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 2M B. (NH4)2SO4 2M và NH4NO3 1M
C. (NH4)2SO4 1M và NH4NO3 1M D. (NH4)2SO4 0,5M và NH4NO3 2M
Câu 9. Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10. Cho từ từ dd Na2CO3 đến dư vào dd HCl , dung dịch thu được có
A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng.
Câu 11 . Cho từ từ dd HCl vào dd Na2CO3 (tỉ lệ mol 1 :1), dung dịch thu được có
A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng.
Câu 12. Cho từ từ dd HCl vào dd NaHCO3(tỉ lệ mol 1:1) và có đun nóng , dung dịch thu được có
A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng.
Câu 13 . Cho các ion: Na+, CH3COO-, SO42- , HCO3-, CO32-, S2-, HS-, SO32-, HSO3-, NH4+, Cl- , C6H5O-. Các ion có tính baz là:......
Câu 14. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
a. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch
b. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện
c. sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
d. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử
1. Hoà tan 13g kẽm vào 200ml dung dịch HCl vừa đủ. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng và nồng độ mol chất trong dung dịch sau phản ứng.
2. Cho 7,2g một sắt oxit tác dụng với dung dịch HCl có dư sau phản ứng thi được 12,7g một muối khan. Tìm công thức phân tử của sắt oxit.
Cho hỗn hợp A có 0,1 mol Ag; 0,1 mol Mg; 0,2 mol Fe phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dich CuSO4 1,5M . Sau phản ứng tạo ra chất rắn B có khối lượng m gam. Xác định giá trị của m.
Bài 1 :
Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và Na2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thấy tạo a gam kết tủa X .Cho a gam kết tủa trên tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí đktc và còn lại là b gam chất rắn Y . tìm giá trị a,b
Bài 2 : Có 5 chất bột trắng : NaCl ; Na2CO3 ; Na2SO4 ; BaCO3 ; BaSO4 .Chỉ dùng nước và khí CO2 hãy , có thể phân biệt được từng chất không ? Nếu được hãy trình bày cách nhận biết .Viết các PTHH .
Cho 280 kg vôi sống ( có chứa 10% tạp chất tác dụng vs nước )
a) Tính khối lượng vôi tôi có thể thu được nếu hiệu suất phản ứng là 85%
b) Lấy toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HCL(dư). Tính khối lượng muối tạo thành biết tạp chất không ảnh hưởng đến quá trình phản ứng
GIẢI GIÚP MK VS PLEASE ! MK ĐAG CẦN GẤP LẮM LÀM ƠN!
cho 1 lá Fe có khối lượng 28g trong dd CuSO4 dư. Sau 1 thời gian lấy lá Zn ra khỏi dd muối CuSO4 và đem cân thấy khối lượng của lá là 29,6g
a.Viết PTPỨ
b.Tính khối lượng Fe đã tham gia PỨ và khối lượng Cu tạo thành
c.Tính % khối lượng Fe và Cu trong lá trên
d.Đem hòa tan 23g lá trên vào dd HCl dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc)
e.Đem hòa tan 23g lá trên vào dd HNO3 đặc dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc)
mn giúp mk nha cảm ơn ạ❤
310 nguyên tử znso4 nặng bao nhiêu gam