3) Ta có: n+5 \(⋮\) n-2
\(\Leftrightarrow\) n-2+7 \(⋮\) n-2
Vì n-2 \(⋮\) n-2 nên 7 \(⋮\) n-2
\(\Rightarrow n-2\inƯ\left(7\right)=\left\{1;7;-1;-7\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{3;9;1;-5\right\}\)
Vậy:......................
3) Ta có: n+5 \(⋮\) n-2
\(\Leftrightarrow\) n-2+7 \(⋮\) n-2
Vì n-2 \(⋮\) n-2 nên 7 \(⋮\) n-2
\(\Rightarrow n-2\inƯ\left(7\right)=\left\{1;7;-1;-7\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{3;9;1;-5\right\}\)
Vậy:......................
1.thực hiện phép tính bằng cách hợp lí
a.(-46)+(-125)+46+25 b.25.(-15)+25.(-5)+(-20).75
c.(-151)+(-37)+(-42)+(-63)+142 d.32+(-149)+(-311)+(-89)+(-51)
e.-65.(87-17)-87.(17-65) g.-43.(53-16) - 53.(16-43)
2.tím x thuộc z biết
a.(-5)^2-(5x-3)=4 d.3x^2=12
b.5x-15=-75-x e.|2x-3|=7
c.-2x-40=(5-x)-(-15+60) g. 19-(43-|x|)=45
h.|x-1|+(-5)=2 i.-10-|5-x|=-12
f.32-8.|2x-9|=24 k.4.|x-5|-54=-34 l.259-51.|4x+3|=(-10)^2.3+10^1
3.tìm các số nguyên x,y biết
a.xy+3x-y-5=0
b.xy-2x+y-3=0
Bài 1
a. -25 . 21.(-2)2.(-|-3|) .(-1)2n ( n ∈ N sao)
b. 35.18-5.7.18
c. 24 . (16-5) -16.(24-5)
d.29 . (19-13) - 19 . (29-13)
e. -48 .(-78) +48 . (-21)
f. 31.(-18)+31.(-18) -31
Bài 2 : Tính tổng:
a. 1+(-2)+3+(-4)+........+19+(-20)
b. 2-4+6-8+...+48-50
c. 1+2-3-4+.....+97+98-99-100
Bài 3: Tìm x
a. -2x - (x -17) = 34 - (-x +25)
b. 17.x+(16.x-37) = 2x +43
c. |2.x+1| -19 = -7
d. 12-2.(-x+3)2= -38
e. -20+3.(2x+1)3= -101
Đề thi kiểm tra thực lực 45'
Trắc Nghiệm
Bài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.
a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 ) b, 4 . 52 – 32 : 24
c, 5871 : [ 928 – ( 247 – 82 . 5 ) d, 777 : 7 +1331 : 113
Bài 2: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a, 62 : 4 . 3 + 2 .52 b, 5 . 42 – 18 : 32
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a, 80 - (4 . 52 – 3 .23) b, 23 . 75 + 25. 23 + 180
c, 24 . 5 - [131 – ( 13 – 4 )2] d, 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53- 22. 25)]}
Tự luận
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 128 – 3( x + 4 ) = 23 b, [( 4x + 28 ).3 + 55] : 5 = 35
c, (12x – 43).83 = 4.84 d, 720 : [ 41 – ( 2x – 5 )] = 23.5
Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 123 – 5.( x + 4 ) = 38 b, (3x – 24) .73 = 2.74
Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó chia cho 3 thì được 7.
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó với 3 rồi trừ đi 4, sau đó nhân với 5 thì được 15.
Bài 8: Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a, 70 chia hết cho x , 84 chia hết cho x và x > 8.
b, x chia hết cho 12, x chia hết cho 25, x chia hết cho 30 và 0 < x < 500
Bài 9: Tìm số tự nhiên x sao cho:
a, 6 chia hết cho (x – 1) b, 14 chia hết cho (2x +3).
Chúc các bạn thành công ^_^
Bài 1.Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; -|-9|; 10; -|-2015| Bài 2: Tính hợp lý (nếu có thể): a) 1125 – ( 374 + 1125) + (-65 +374) b) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23 c) -2003 + (-21+75 + 2003) d) 942 – 2567 + 2563 – 1942 e) 12 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 + 5 - 4 + 3 + 2 -1 f) -65.(87-17)-87.(17-65) Bài 3:Tìm số nguyên x biết: 3x + 27 = 9 c)2x + 12 = 3(x – 7) e) (x-5)(x+6)=0 2x2 – 1 = 49 d)|-9 – x| -5 = 12 f) (3-x)(x+7)=0 Bài 4: Cho biểu thức: A = (-a - b + c) – (-a – b – c) a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2
4) so sánh hai phân số sau
a) 7/15 và 4/9
B1 tính nhanh nếu có thể
a) (-18).5+5.10+5.(-2)
b) (-15):(-5)+7.(-3/7)
c) (-157)+(-16)+257+(-43)+(-84)
d) (+23)+(-135)-(-77)-/-65/+(-30)
e) -5/7 + (-6/11+1)
f) 1/2-2/3+4/5-5/6
g)1/3.4/5+1/3.6/5+2/3
h) -5/7.2/11+-5/7.9/11+1 5/7 không phải 15 phần 7
I)19/5.2007/2017+19/5.10/2017
K) 4/25.5/9+-4/25.10/3+7/9
m) 7/19.8/11+7/19.3/11+12/19
n)17/13.18/23-4/13.18/23-(-5)/23
P) 5/7 .5/11+5/7.2/11-5/7.14/11
q)-2/17+15/19+-15/17+13/20+4/19
X)7/-25+-18/25+4/23+5/8+19/23
S)5/7.-4/19+-15/7.5/19
Bài 1 : Tìm x biết :
a, 15+(32-2x)=65
b, 18.(x-5) mu 2 = 72
c, | 19-x|-6=0
Bài 2 : Tìm số nguyên x biết :
a, 20 + 2 mũ 3 . x = 5 mũ 2 . 4
b, ( 2x + 7) chia hết cho ( x+ 2)
Bài 1: Trên tia Mx vẽ hai đoạn thẳng MN và MQ sao cho MN = 4cm;MQ = 8cm.
a. Điểm N có nằm giữa hai điểm M và Q không? Vì sao?
b. So sánh MN và NQ.
c. Điểm N có là trung điểm của MQ không? Vì sao?
d. Trên tia đối của tia Mx lấy điểm T sao cho MT = 3cm. Tính NT.
Bài 2: a. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:78,-62,16,3,-17,0
b. So sánh: 6x ( x e Z ) với 0.
Bài 3: Thực hiện phép tính theo cách hợp lí
a. 25 . (-70) . 2 . (-4) b. 16 . ( 12 - 6 ) - 12 . ( 16 - 6 )
c. 125 . (-24) + 24 . 255 d. 25 . (-55) + (-25) . (+45)
Bài 4: Tìm số nguyên x biết
a. 3x + 18 = 3 b. 4 . |x| = 16
Bài 5: a. Tìm tất cả các ước của: (-8) b. Tìm năm bội của: 11
Bài 6: Biến đổi vế trái thành vế phải: (a - 2).(a + 2) = a2 - 4
Bài 7: Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 4cm; OB = 6cm; OC = 8cm.
a. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC.
b. Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
Bài 8: a. Tìm các ước của 5; -7 b. Tìm 5 bội của 12;-11
Bài 9: Tìm số đối của số nguyên: 0; 3; -1; -(-5).
Bài 10: Tính
a. 100 + (+430) + 2145 + (-530) b. (-12) . 15
c. 12 . (-13) + 13 . (-22) d. {[14 : (-2)] + 7 } : 2012
Bài 11: Tìm số nguyên x, biết:
a. 3x - 5 = -7 - 13 b. |x| - 10 = -3
Bài 12: a. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x, biết: -3 < x < 4
b. Tìm số nguyên n sao cho: (n - 6) chia hết cho ( n - 1)
Bài 13: Vẽ tia Ax, trên tia Ax lấy hai điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? vì sao?
a. Trong ba điểm A, B, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? vì sao?
b. Tính độ dài đoạn thẳng BC, so sánh AB và BC?
c. Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? vì sao?
Bài 14: Tính:
a. (-38) + 28 b. (-273) + (-123)
c. 125.(-8) d. (-2500).(-4)
Bài 15: Tính các tổng sau
a. [(-15) + (-26)] + (-9) b. -(-256) + (-156) - 324 + 32
Bài 16: Thay một thừa số bằng tổng để tính
a. -76.11 b. 65.(-101)
Bài 17: Tìm x biết
a. 3x - (-36) = -27 b.|x + 25| - 12 = 27
Bài 18: Tìm các số nguyên x ; y biết: ( x + 3) (y - 5) = -25
Bài 19: Vẽ tia Ax. Lấy B e Ax sao cho AB = 8cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM = 4cm.
a. Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b. So sánh MA và MB.
c. M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
d. Lấy N e Ax sao cho AN = 12cm. So sánh BM và BN.
Bài 1: Trên tia Mx vẽ hai đoạn thẳng MN và MQ sao cho MN = 4cm;MQ = 8cm.
a. Điểm N có nằm giữa hai điểm M và Q không? Vì sao?
b. So sánh MN và NQ.
c. Điểm N có là trung điểm của MQ không? Vì sao?
d. Trên tia đối của tia Mx lấy điểm T sao cho MT = 3cm. Tính NT.
Bài 2: a. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:78,-62,16,3,-17,0
b. So sánh: 6x ( x e Z ) với 0.
Bài 3: Thực hiện phép tính theo cách hợp lí
a. 25 . (-70) . 2 . (-4) b. 16 . ( 12 - 6 ) - 12 . ( 16 - 6 )
c. 125 . (-24) + 24 . 255 d. 25 . (-55) + (-25) . (+45)
Bài 4: Tìm số nguyên x biết
a. 3x + 18 = 3 b. 4 . |x| = 16
Bài 5: a. Tìm tất cả các ước của: (-8) b. Tìm năm bội của: 11
Bài 6: Biến đổi vế trái thành vế phải: (a - 2).(a + 2) = a2 - 4
Bài 7: Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 4cm; OB = 6cm; OC = 8cm.
a. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC.
b. Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
Bài 8: a. Tìm các ước của 5; -7 b. Tìm 5 bội của 12;-11
Bài 9: Tìm số đối của số nguyên: 0; 3; -1; -(-5).
Bài 10: Tính
a. 100 + (+430) + 2145 + (-530) b. (-12) . 15
c. 12 . (-13) + 13 . (-22) d. {[14 : (-2)] + 7 } : 2012
Bài 11: Tìm số nguyên x, biết:
a. 3x - 5 = -7 - 13 b. |x| - 10 = -3
Bài 12: a. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x, biết: -3 < x < 4
b. Tìm số nguyên n sao cho: (n - 6) chia hết cho ( n - 1)
Bài 13: Vẽ tia Ax, trên tia Ax lấy hai điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? vì sao?
a. Trong ba điểm A, B, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? vì sao?
b. Tính độ dài đoạn thẳng BC, so sánh AB và BC?
c. Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? vì sao?
Bài 14: Tính:
a. (-38) + 28 b. (-273) + (-123)
c. 125.(-8) d. (-2500).(-4)
Bài 15: Tính các tổng sau
a. [(-15) + (-26)] + (-9) b. -(-256) + (-156) - 324 + 32
Bài 16: Thay một thừa số bằng tổng để tính
a. -76.11 b. 65.(-101)
Bài 17: Tìm x biết
a. 3x - (-36) = -27 b.|x + 25| - 12 = 27
Bài 18: Tìm các số nguyên x ; y biết: ( x + 3) (y - 5) = -25
Bài 19: Vẽ tia Ax. Lấy B e Ax sao cho AB = 8cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM = 4cm.
a. Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b. So sánh MA và MB.
c. M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
d. Lấy N e Ax sao cho AN = 12cm. So sánh BM và BN.
Bài 1: Thực hiện phép tính nhanh nếu có thể
a) (-370) + 114 + 236 + 370.
b) (-120) + (-130) + 360 + (-110).
c) 25 + 37 - 48 - 25 - 37.
d) (-125) - (19 - 125)
e) 100 - [ 25 - (-19 - 11)]
f ) 271 - [( -43) + 271 - (-17)]
g) 35 . (-29) + (-29) . 65
h) 2^2 . (-8) . (-25) . (125 ) . 18.
i) 48 : ( -6.4+8).
j) -3 . 7 - 4 . (-5) +1.
k) 16 + (102 -7.6) - ( 94 . 17 - 27 . 94)