dk x≥1
binh phuong 2ve
2x + √6x2 +1 =x2 +2x + 1
√6x2 + 1 = x4 +2x2 +1
x4 -4x2 =0 (giai pt)
x=0 (n)
x=2 (n)
x= -2 (loai do ko thoa dk)
vay x=0 hoac x=2
dk x≥1
binh phuong 2ve
2x + √6x2 +1 =x2 +2x + 1
√6x2 + 1 = x4 +2x2 +1
x4 -4x2 =0 (giai pt)
x=0 (n)
x=2 (n)
x= -2 (loai do ko thoa dk)
vay x=0 hoac x=2
giải pt: \(\sqrt{2x^2-3x-1}-x^2+2x+1=0\)
giải pt: \(\sqrt{2x-1}+x^2-3x+1=0\)
Giải phương trình
\(\left(2x-1\right)\sqrt{x^3+2x+1}+1=x\left(2x+1\right)\)
Giải hpt :
\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x^2+y}+\sqrt{3}=\sqrt{y^2-3x}+\sqrt{7}\\\sqrt{y-1}+2y^2+1=\sqrt{x}+x^2+xy+3y\end{matrix}\right.\)
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẰNG CÁCH ĐẶT ẨN PHỤ \(1+\frac{2}{3}\sqrt{x-x^2}=\sqrt{x}+\sqrt{1-x}\)
Giải phương trình
\(\sqrt{x^2-2x}+\sqrt{x^2-4x}=\sqrt{3x^2+x}\)
giải hpt \(x+\sqrt{x}+\sqrt{y+1}=1\)
và \(y+\sqrt{y}+\sqrt{y+1}=1\)
giups mik vs
1/ cho 2 hs y = x-1 và y = -2x +5
a/ Vẽ đồ thị hai hàm số đã cho trên cùng một mặt phảng tọa độ
b/ bằng phép tính tìm tọa độ giao điểm của 2 hs trên
2/ giải pt và hpt
a/ x\(^2\) -3x -2 =0 b/ x\(^4\) -x\(^2\) -12 c/ \(\left\{{}\begin{matrix}2x-3y=6\\5x+3y=-8\end{matrix}\right.\)
3/ rút gọn
A=\(\dfrac{4+\sqrt{15}}{4-\sqrt{15}}\) - \(\dfrac{4-\sqrt{15}}{4+\sqrt{15}}\) B= 3 + \(\left(\dfrac{a-\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}\right)\) . 3+\(\dfrac{a+5\sqrt{a}}{5-\sqrt{a}}\)\(\)
4/ cho tam giác ABC vuông tại A , AB=4.5 cm , AC=6 cm .
1) tính đcao AI và Diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC
2) trên cạnh AC lấy H.đường tròn đường kính HC , BH cắt (o) tại D, OA cắt (O) tại K , đường tròn (O) cắt BC tại E . Chứng minh
a) tứ giác ABCD ; ABHE nội tiếp
b) CA là phân giác góc KCB
Bài 10: Xét tính đúng sai của các suy luận sau: (mệnh đề kéo theo)
1) x2 = 4 => x = 2;
2) x2 = 4 <=> x = 2;
3) \(\left|x-1\right|=1=>x=2\)
4) \(\sqrt{x-1}=2=>x-1=4\)
5) \(\dfrac{2x+1}{x}=4x=>2x+1=4x^2\)
6) x2+3x-4=0 => x=1
7) \(\sqrt{P\left(x\right)}=g\left(x\right)=>P\left(x\right)=\left(g\left(x\right)\right)^2\)
8) \(\dfrac{x^2+5x-6}{x-1}=2x-5< =>x=11\)