1.Dịch từ sang Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh :
Tiếng Anh | Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
neither....nor | nâng , vác | ngốc,dốt | |||
thông minh | the deaf | alcohol | |||
exhibit | sleepy | 1 cách thành công | |||
giới thiệu | ng câm điếc | succeessful | |||
include | dẫn đến | bắt cóc |
2.Nối
1.AlexXander GrahamBell làm việc tại đại học Boston ở Hoa Kỳ | a)She always add some pepper and some salt for the dish |
2.Coi chừng! Đừng bắn ! | b)She worked as a medical officer in Korea |
3.Cô ấy luôn thêm ít tiêu và ít muối cho món ăn | c)Watch out!Don't launch! |
4.Cô ấy làm quân y tại Hàn Quốc | d) Alexander Graham Bell works at Boston University in the United States |
3.Hãy liệt kê 10 món ăn bằng tiếng anh
Hết òi!Lm hộ đi!
1
- neither ... nor : cả ... và ... đều không ( kiểu như cả tôi và cậu đều không giỏi ý, sau neither ... nor không dùng phủ định )
- nâng, vác : carry thì phải
- ngốc, dốt : foolish, stupid ... etc
- thông minh : clever, intelligent ... etc
- the deaf: người bị điếc
- alcohol : rượu
- exhibit : triển lãm ( là Verb nhé )
- sleepy : hình như là buồn ngủ ý ( vì sleep là động từ - ngủ mà )
- một cách thành công : successfully ( Adverb )
- giới thiệu : introduce, present ( không chắc ^^)
- người câm điếc : the deaf-mute
- successful : thành công ( Adjective )
- include : bao gồm, gồm có
- dẫn đến : ..... mình chưa biết :v
- bắt cóc : kidnap ... ( không chắc )
2.
- 1- d
- 2- c
- 3- a
- 4- b
3.
- snack ( đồ ăn nhanh ), noodle ( mì ), milk ( sữa ), pizza, humburger, fried rice ( cơm rang ), soup ( canh, súp ), bread ( bánh mì ), cheese ( phô mai ), chicken ( thịt gà )