Theo nguyên tắc bổ sung, ta có: T + X = 50%
Theo đề bài ta có: T- X= 30%
=> 2T= 80%
=> T= A=40%
=> G=X = 10%
Theo nguyên tắc bổ sung, ta có: T + X = 50%
Theo đề bài ta có: T- X= 30%
=> 2T= 80%
=> T= A=40%
=> G=X = 10%
Bài1. Một gen chứa 1498 lk hoá trị giữa các nu. Gen tiến hành nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 3150 nu loại A
A. Chiều dài và số lượng từng loại nu của gen
B. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp, số liên kết H bị phá vỡ và số liên kết hoá trị đc hình thành trong quá trình nhân đôi của gen
Bài2. Hai gen dài bằng nhau
-Gen 1 có 3321 liên kết H và có hiệu số giữa G với một loại nu khác bằng 20% số nu của gen-
- Gen 2 nhiều hơn gen 1 65 nu loại A
A. Số lượng từng loại nu của gen 1
B. Số lượng và tỉ lệ từng loại nu
1phân tử ADN có chiều dài 102000 A° trong đó tỉ lệ A/G=1/5
A.khi pjân tử adn mày tự nhân đôi 4 lần hãy xác định:
Tổng số nu mỗi loại mà môi trường cung cấp
Bài1._Gen 1 và 2 nhân đôi số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường tổng số 29400 nu
Gen 1 dài 0,408 micrômet và có số liên kết H giữa A và T bằng 2/3 số liên kết H giữaG và X
Gen 2 có 90 vòng xoắn và có hiệu số giữa A với G bằng 150nu
A. Số lần nhân đôi của mỗi gen
B. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi
C._ Số liên kết H bị phá vỡ, số liên kết H và số liên kết hoá trị hình thành qua quá trình nhân đôi của 2 gen
Bài2. Hai gen có chiều dài 3821A° đều tái sinh 3 đợt đã làm đứt tổng cộng 39130 liên kết H. Biết gen 1 có tỉ lệ từng loại nu bằng nhau
A. Số lượng từng loại nu của mỗi gen
B. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình trên
C. Số liên kết phôtphođieste chứa trong tất cả các gen con được tạo thành
câu 1 so sánh sự khác nhau giữa truyền liên kết và phân li độc lập: +phân li độc lập: khi cho cơ thể F1 (AaBb) lai phân tích F xuất hiện........ kiểu hình theo tỉ lệ...... +khi cho F1 (AaBb) x F1(AaBb),F2 xuất hiện..... loại kiểu hình theo tỉ lệ...... vai trò............................................ +di truyền liên kết: khi cho cơ thể F1 lai phân tích F xuất hiện............ kiểu hình theo tỉ lệ..... khi cho F1 x F1, F2 xuất hiện....... kiểu hình theo tỉ lệ....... vai trò................................................ câu 2 viết sơ đồ lai sau:
P: AB/ab x AB/ab
G:
F:
P: Ab/aB x Ab/aB
G:
F:
Bài1)một gen có khối lượng phân tử là 36.10^4 đvc và có tỉ lệ lượng T =1,5X
Tính tỉ lệ % và số lượng các loại nu
Bài2)Một gen có 1234 nu,trong đó số lượng nu loại A là 180 tỉ lệ % và số lượng các loại nuclêôtit
Không cần lập sơ đồ lai Hãy xác định tỉ lệ kiểu gen AAbbdd khi cho cơ thể có kiểu gen AaBbDd lai với cơ thể có kiểu gen AaBbDd. Biết các kiểu gen phân li độc lập. 2.Cho cặp Bố mẹ có kiểu gen AaBbDDEe × aabbddee Hãy xác định số kiểu gen tỉ lệ kiểu gen số kiểu hình tỉ lệ các loại kiểu hình xuất hiện ở F1 Giúp mình nha cảm ơn
Một gen có tỉ lệ % A là18%
A)tính tỉ lệ % các loại nuclêôtit còn lại của gen
B)tính chiều dài gen biết trong gen có 360 nu loại T
Ở cà chua lai giữa P đêu thuẩn chủng thu được F1 đồng loạt quả đỏ khía. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau thu được đời F2 có 3 kiểu hình tỉ lệ 25% quả đỏ bầu dục: 50% quả đỏ có khía:25% quả vàn có khía. Biết mỗi gen qui định 1 tính trạng
a) Giải thích đặc điểm di truyền tri phối phép lai trên.
b) Lập sơ đồ lai từ P-> F2
c) Nếu ngay F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1:1:1:1. Xác định kiểu gen P và lạp sơ đồ lai