Bài 1_nhận biết chất khí
A.CH4,C2H2,SO2
B.C2H6,C2H4,H2
C.mêtan & axêtilen
D.khí cacbonic, etilen, mêtan
E.benzen,khí cacbonic,axetilen
Bài 2_ hoàn thành chuỗi sau
A. Vôi sống>đất đèn>axetilen>bezen>brombenzen
B.CH4-CH3Cl-C2H6-C2H5Cl-C2H5OH
Bài 3_Na-Na2O-NaOH-CH4-CH3Cl-CH2Cl2
CH4<HCl,CO2
|
Cl2-FeCl3
1_Cho 50 ml dd H2SO4 t/d vs 50ml d NAOH. Dd sau p/ứ_ lm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Để dd ko đổi màu qt ta cho thêm vào dd 20ml dd KOH 0.5M
A.Viết p/trình
B.Tính CM ddNAOH đã dùng
2_Ngâm bột sắt dư trong 10ml dd H2SO4 1M. Sau p/ứ lọc đc chất rắn A và dd B
A.cho A t/d vs dd HCl dư tính khối lượng chất tắn còn lại sau p/ứ
B.Tính Vdd NAOH vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dd B
3_Nhận biết a.HCl,H2SO4,NA2SO4,NaCl
b.NaCl, NaOH,HNO3,NaNO3
c.Ca(OH)2,HNO3,KOH,HCl
1_Ng ta mắc bếp điện (220V-880W) vào hđt 220V trg thời gian 10 min
A.tính nhiệt lượng bếp toả ra theo đơn vị Jun va Calo
C.mỗi ngày use bếp điện 3h. Tính tiền điện phải trả cho việc use bếp điện trg 30 ngay, nếu giá 1kWh là 1300đ
2_Một nam châm điện có thể hút đc các vật bằng sắt, thép nặng hang chục tấn, trg khi đó chưa có nam châm vĩnh cửu nao như vậy.Vậy nam châm điện có lợi thế gì hơn so vs nam châm vĩnh cửu??? (:))
Bài1_Ba điện trở giống nhau R1=R2=R3=R=60 ohm mắc vào một nguồn điện có hiệu điện thế U= 9 V . Tìm cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở trong trường hợp sau: A_3 điện trở mắc nối tiếp/ B_3 điện trở mắc song song :'
Bài2_ Ta có R1=R2=R3=40 ohm Uab=10V
Tìm Rtđ,I ,I1, I2, I3, U, U2,U3.Trong các trường hợp sau:
A. R1//(R2 nối tiếp R3)_
B.R2 nt(R3//R1)_
C.R1//R2//R3_
Bài 1_Gen A có khối lượng một phân tử bằng 450000 đơn vị cacbon và có 1900 lk H. Gen A bị thay thếvmột cặp A-T bằng một cặp G-X trở thành gen a, thành phần nu từng loại của gen a là bao nhiêu?
Bài2_Một gen tổnghợp 1 phân tử prôtêin có 498 axit amin, trong gen có tỷ lệ A/G=2/3. Nếu sau đột biến, tỷ lệ A/G=66,85%. Đây là dạng đột biến gen nào?
Bài1. Một gen chứa 1498 lk hoá trị giữa các nu. Gen tiến hành nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 3150 nu loại A
A. Chiều dài và số lượng từng loại nu của gen
B. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp, số liên kết H bị phá vỡ và số liên kết hoá trị đc hình thành trong quá trình nhân đôi của gen
Bài2. Hai gen dài bằng nhau
-Gen 1 có 3321 liên kết H và có hiệu số giữa G với một loại nu khác bằng 20% số nu của gen-
- Gen 2 nhiều hơn gen 1 65 nu loại A
A. Số lượng từng loại nu của gen 1
B. Số lượng và tỉ lệ từng loại nu
Bài1._Trên một gen có 1498 liên kết photphođieste giữa các đơn phân. Trên mạch 1 của gen có tỉ lệ từng loại nu A:T:G:X=1:2:3:4, gen tiến hành sao mã và đã sử dụng của môi trường 1350 ribônuclêôtit loại guanin. Hỏi môi trường cung cấp bao nhiêu uraxin cho quá trình phiên mã
Bài2._Một phân tử mARN dài 204 nanômet và có tương quan từng loại đơn phân như sau:
rA=2rU=3rG=4rX
Cho biết số liên kết H của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên là bao nhiêu
(Cho mình hỏi nanômet là gì?)
Bài1._Gen 1 và 2 nhân đôi số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường tổng số 29400 nu
Gen 1 dài 0,408 micrômet và có số liên kết H giữa A và T bằng 2/3 số liên kết H giữaG và X
Gen 2 có 90 vòng xoắn và có hiệu số giữa A với G bằng 150nu
A. Số lần nhân đôi của mỗi gen
B. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi
C._ Số liên kết H bị phá vỡ, số liên kết H và số liên kết hoá trị hình thành qua quá trình nhân đôi của 2 gen
Bài2. Hai gen có chiều dài 3821A° đều tái sinh 3 đợt đã làm đứt tổng cộng 39130 liên kết H. Biết gen 1 có tỉ lệ từng loại nu bằng nhau
A. Số lượng từng loại nu của mỗi gen
B. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình trên
C. Số liên kết phôtphođieste chứa trong tất cả các gen con được tạo thành