Khi gen tự nhân đôi 2 lần thì tổng số nu môi trường tự do cung cấp là:
(22-1).1600=4800(nu)
Khi gen tự nhân đôi 2 lần thì tổng số nu môi trường tự do cung cấp là:
(22-1).1600=4800(nu)
Bài 8: Một cơ thể xét 2 cặp NST tương đồng Aa và Bb (AaBb) giảm phân sẽ cho ra mấy loại giao tử (Giải thích) ? Viết kí hiệu của các loại giao tử đó
Bài 9: Một tế bào có kí hiệu NST là AaBb nguyên phân liên tiếp 1 số lần môi trường cung cấp 15A. Hãy xác định số lần nguyên phân và số NST loại a,B,b môi trường cần cung cấp cho quá trình nguyên phân trên.
Bài 8: Một cơ thể xét 2 cặp NST tương đồng Aa và Bb (AaBb) giảm phân sẽ cho ra mấy loại giao tử (Giải thích) ? Viết kí hiệu của các loại giao tử đó
Bài 9: Một tế bào có kí hiệu NST là AaBb nguyên phân liên tiếp 1 số lần môi trường cung cấp 15A. Hãy xác định số lần nguyên phân và số NST loại a,B,b môi trường cần cung cấp cho quá trình nguyên phân trên.
Một gen có số Nu loại X bằng 2/3 số Nu loại A . khi gen đó tự nhân đôi 2 đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 1800 Nu loại G
a, tính số lượng từng loại Nu của gen
b, tính chiều dài và số liên kết H của gen đó
c, tính số ribonucleotit mỗi loại của phân tử mARN do gen tổng biết rằng phân tử mARN có ribonucleotit loại A = 20% và loại X = 10% số ribonucleotit của phân tử
Bài1) Một phân tử mARN đc tổng hợp có chứa 120r. Gen tạo ra mARN tự nhân đôi 3 lần. Xác định số lượng nu, chiều dài của gen và số lượng nu có trong các gen con đc tạo ra sau nhân đôi :)))
Bài2) Một mạch trên đoạn gen có trật tự các nu như sau:
A-X-T-G-A-T-A-X-G-G-T-A-....
A) Hãy viết trật tự các nu của mạch còn lại và cả đoạn gen
B) Nếu đoạn gen này tự nhân đôi 3 lần. Hãy xác định:
+ Số lượng nu môi trường cung cấp
+ Số nu có trong các gen con
+ Viết trật tự các cặp nu trong mỗi đoạn gen con :3
Bài3) Có 2 gen A và B có số lần nhân đôi ko bằng nhau và đã tạo ra 24 gen con. Biết gen A có số lần nhân đôi nhiều hơn so với gen B
A) T số lần nhân đôi của mỗi gen
B) Chiều dài 2 gen và B bằng 6120 A°.Biết số lượng nu của gen B gấp đôi gen A. Xác định số lượng nu môi trường đã cung cấp cho mỗi gen A và B nhân đôi :"
Cảm ơn.Làm ơn giúp mình với:'
Ở 1 loài cho 2 cặp NST tương đồng: cặp NST thứ 1 có 2 cặp gen dị hợp, cặp NST thứ 2 có 1 cặp gen dị hợp. Hãy xđ KG có thể có của loài. Viết giao tử của mỗi loại KG đó. Di truyền liên kết giúp mình vs ạ
Bài1)Gen B có số lượngA=910,X190.Do đột biến nên số liên kết H trong gen b tăng thêm 1 nhưng chiều dài của 2 gen ko đổi
A)xác định dạng đột biến.Tính số lượng các loại nuclêôtit trong gen b
B) gen b tự sao chép 5 đợt.Tính số lượng các loại nuclêôtit cần dùng
Bài2)Một gen có chiều dài là 3060A° trong đó tỉ lệ số lượng A=7G/8
A)tỉ lệ %các loại nuclêôtit của gen
B)khi gen tự nhân đôi thì môi trường nội bào cung cấp tổng số nu là bao nhiêu
Ở một loài cho 2 cặp NST tương đồng: cặp NST thứ nhất có 2 cặp gen dị hợp, cặp NST thứ 2 có 2 cặp gen đồng hợp. Hãy xđ KG có thể có của loài. Viết giao tử của một loại KG. Viết giao tử giúp mình vs ạ tối nay hạn cuối nộp bài ròi
a, Một cá thể chứa 3 cặp gen dị hợp Aa, Bb, Dd nằm trên NST thường. Cá thể này có kiểu gen ntn trong trường hợp:
- ba cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau
- hai cặp Aa, Bb nằm trên 1 cặp NST tương đồng, liên kết hoàn toàn, cặp Dd nằm trên cặp NST tương đồng khác
- cả ba cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng, liên kết hoàn toàn
b, cơ thể có kiểu gen \(\dfrac{AB}{ab}\) tự thụ qua 3 thế hệ. Xác định tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ thứ 3? Biết các gen liên kết hoàn toàn
a, Một cá thể chứa 3 cặp gen dị hợp Aa, Bb, Dd nằm trên NST thường. Cá thể này có kiểu gen ntn trong trường hợp:
- ba cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau
- hai cặp Aa, Bb nằm trên 1 cặp NST tương đồng, liên kết hoàn toàn, cặp Dd nằm trên cặp NST tương đồng khác
- cả ba cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng, liên kết hoàn toàn
b, cơ thể có kiểu gen \(\dfrac{AB}{ab}\)tự thụ qua 3 thế hệ. Xác định tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ thứ 3? Biết các gen liên kết hoàn toàn