sinx = 1 ⇔ x = \(\dfrac{\pi}{2}+k.2\pi\) với k là số nguyên
sinx = 1 ⇔ x = \(\dfrac{\pi}{2}+k.2\pi\) với k là số nguyên
1) Giai
a) cos6x + sin6x
1) Giai
a) Sin ( x+\(\dfrac{\Pi}{3}\)) = 1
b) Sin ( x+\(\dfrac{\Pi}{3}\)) = -1
a) y = \(\dfrac{sinx}{2sinx+1}\)
b) y = \(\dfrac{sinx}{\sqrt{1-sinx}}\)
a) y = \(\dfrac{sinx}{2sinx+1}\)
b) y = \(\dfrac{sinx}{\sqrt{1-sinx}}\)
Tìm tập xác định có biến
Xét tính chẵn lẻ
a) f(x) = x.tanx
b) f(x) = \(\dfrac{1}{1-sinx}\)-\(\dfrac{1}{1+sinx}\)
tìm tập xác định của hàm sô
1. y= \(\sqrt{cos^2x-1}+2\)
2. y= \(\sqrt{\dfrac{cos^2x}{1-sin2x}}\)
3. y= \(\sqrt{\dfrac{1+sinx}{1-sinx}}+\sqrt{\dfrac{1-sinx}{1+sinx}}\)
Tìm tập xác định của hàm số :
\(f\left(x\right)=\dfrac{sinx+1}{sinx-1}\)
Tìm GTLN,GTNN của hàm số sau:y=√(1+sinx) + √(1-sinx)
Giải pt ( Phương trình đối xứng và nửa đối xứng)
a) \(1+tanx=2\sqrt{2}sinx\)
b) \(\left|cosx-sinx\right|+2sin2x=1\)
c) \(cos^3x+sin^3x=cos2x\)
d) \(cos^3x+sin^3x=2sin2x+sinx+cosx\)
e) \(cosx+\frac{1}{cosx}+sinx+\frac{1}{sinx}=\frac{10}{3}\)