cho tam giác ABC vuông tại A, B = 60° BC = 20 cm giải tam giác vuông ABC ( làm tròn đến độ đối với số đo góc làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư đối với số đo độ dài )
Câu 5. Giải tam giác vuông ABC (Â = 1V), biết cạnh AB = 21cm, AC= 18cm. (Độ dài đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2, số đo góc làm tròn đến độ)
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B = 60 độ, BC = 6cm.
a) Tính AB, AC (độ dài làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
b) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Tính HB, HC.
c) Trên tia đối của tia BA lây điểm D sao cho DB = BC. Chứng minh: \(\dfrac{AB}{BD}=\dfrac{AC}{CD}\)
d) Từ A kẻ đường thẳng song song với phân giác của CBD cắt CD tại K. Chứng minh : \(\dfrac{1}{KD.KC}=\dfrac{1}{AC^2}+\dfrac{1}{AD^2}\)
Giải tam giác ABC vuông tại A trong các trường hợp sau (số đo góc làm tròn đến độ, độ dài đoạn thẳng làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy)
a) \(AB=10cm,\) \(\widehat{C}=60^o\)
b) \(BC=5,7cm,\) \(AC=4,1cm\)
c)\(AC=3,5cm,AB=2,7cm\)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính các cạnh và các góc trong tam giác ABC, biết:
a) AB=5cm, AC=10cm, góc C=30 độ
b) AB=10cm, góc B=60 độ, góc C=45 độ
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH AB = 12 cm và BC = 20 cm a tính độ dài AC và đường cao AH b tính tan C và số đo góc C làm tròn đến độ
Tính các góc và các cạnh còn lại của tam giác ABC vuông tại A , biết :
a. AC = 10cm , góc C = 30 độ
b. BC = 20cm , góc B = 40 độ
c. AB = 21cm , AC = 18cm
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (HϵBC)
a) Biết AB = 12cm, BC = 20cm. Tính AC, B, AH (góc làm tròn đến độ)
b) Kẻ HE vuông góc AB (EϵAB). Chứng minh: AE.AB=AC2-HC2
c) Kẻ HF vuông góc AC (FϵAC). Chứng minh: AF=AE.tanC
Cho \(\Delta ABC\) có BC =15cm; góc B=50 độ ; góc C= 30 độ. Kẻ đường cao AH (H\(\in\)BC). Tính AH (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).