Trước ĐB tỷ lệ A/G = 2/3 = 66,67%. sau ĐB còn 66,4% => giảm.
Mà tổng nu ko đổi => Gen bị đb thay thế 1 cặp AT bằng 1 cặp GX
Trước ĐB tỷ lệ A/G = 2/3 = 66,67%. sau ĐB còn 66,4% => giảm.
Mà tổng nu ko đổi => Gen bị đb thay thế 1 cặp AT bằng 1 cặp GX
1 gen cấu trúc có chiều dài 5100 \(A^0\), có tỉ lệ A/G = 2/3. Cho biết đột biến xảy ra không làm thay đổi chiều dài gen.
a, 1 đột biến đã làm cho gen sau đột biến có tỉ lệ A/G \(\approx\) 66,85%. Đột biến này thuộc dạng đột biến nào?
b, 1 đột biến khác làm gen sau đột biến có tỉ lệ A/G \(\approx\) 66,48%. Đột biến này có gì khác đột biến trên?
1 gen có 3060 A* , có tỉ lệ A/G=3/7 gen đó đột biến nhưng có CD ko đổi có tỉ lệ A/G xấp sỉ 42,8 %. Tính số liên kết hidro của gen sau db
1 gen quy định 1 chuỗi polipeptit hoàn chỉnh gồm 298 aa, có tỉ lệ A/G = 4/5.
a, Tính chiều dài gen.
b, Tính số lượng nu từng loại môi trường nội bào cung cấp khi gen định sao 5 lần.
c, Đột biến xảy ra không làm thay đổi số nu gen nhưng làm tỉ lệ A/G \(\approx\) 79,28%. Xác định dạng đột biến.
Một gen có 150 vòng xoắn và có hiệu số giữa Nu loại X và Nu loại khác là 10%. Đột biến gen xảy ra theo các trường hợp sau:
a. Sau đột biến, khối lượng gen giảm xuống 1800 đvC và giảm 1 Nu loại T
b. Sau đột biến, L gen không đổi và gen có 601 Nu loại A
c. Sau đột biến, tổng số Nu của gen không đổi và gen đột biến có tỉ lệ T/X=67,2%.
Với mỗi trường hợp nêu trên, hãy xác định số Nu từng loại của gen đột biến và dạng đột biến gen
Một gen có 150 vòng xoắn và có hiệu số giữa Nu loại X và Nu loại khác là 10%. Đột biến gen xảy ra theo các trường hợp sau:
a. Sau đột biến, khối lượng gen giảm xuống 1800 đvC và giảm 1 Nu loại T
b. Sau đột biến, L gen không đổi và gen có 601 Nu loại A
c. Sau đột biến, tổng số Nu của gen không đổi và gen đột biến có tỉ lệ T/X=67,2%.
Với mỗi trường hợp nêu trên, hãy xác định số Nu từng loại của gen đột biến và dạng đột biến gen
1 gen có tỉ lệ T/X = 2/3 số liên kết H2 = 3900gen đó bị đột biến. gen đb có CD ko đổi nhưng có số liên kết H2 3898 . xđ số nu mỗi loại của gen sau đb
Gen B dài 0.408um, tỉ lệ A/G=5/7. Gen đột biến ít hơn gen bình thường một liên kết hidro nhưng hai gen đều có chiều dài bằng nhau
a. Đột biến này liên quan đến bao nhiêu cặp nu và thuộc dạng nào của đột biến gen
b. Số lượng nu bình thường và số lượng nu đột biến
Gen B dài 0.408um, tỉ lệ A/G=5/7. Gen đột biến ít hơn gen bình thường một liên kết hidro nhưng hai gen đều có chiều dài bằng nhau
a. Đột biến này liên quan đến bao nhiêu cặp nu và thuộc dạng nào của đột biến gen ?
b. Số lượng nu bình thường và số lượng nu đột biến?
một gen có 150 vòng xoắn cà có hiệu số giữa nucleotit loại X với một loại khác bằng 10% . một số trường hợp xảy ra với đột biến gen dẫn đến kết quả như sau
1/ sau đột biến , khối lượng của gen giảm xuống 1800 đvc và giảm 1 nucleotit loại T
2/ sau đột biến , chiều dài của gen không đổi vfa có 601 nucleotit loại A
3/ Sau đột biến tổng số nucleotit của gen không đổi và gen có tỉ lệ T/X =67,2% . với mỗi trường hợp nêu trên , hãy xác định số nucleotit từng laoij của gen đột biến và dạng đột biến gen