theo công thức: L=\(\dfrac{N}{2}\). 3,4A
<=>N=\(\dfrac{L.2}{3,4}\) =\(\dfrac{5100.2}{3,4}\)=3000(nu)
số nu mỗi loại là:
A=10%=0,1.N=0,1.3000=300(nu)
U=20%=0,2.N=0,2.3000=600(nu)
G=30%=0,3.N=0,3.3000=900(nu)
X=40%=0,4.N=0,4.3000=1200(nu)
theo công thức: L=\(\dfrac{N}{2}\). 3,4A
<=>N=\(\dfrac{L.2}{3,4}\) =\(\dfrac{5100.2}{3,4}\)=3000(nu)
số nu mỗi loại là:
A=10%=0,1.N=0,1.3000=300(nu)
U=20%=0,2.N=0,2.3000=600(nu)
G=30%=0,3.N=0,3.3000=900(nu)
X=40%=0,4.N=0,4.3000=1200(nu)
1. Một gen dài 510nm có số nu loại A chiếm 20%. Trên mạch 1 của gen có số A=200 và trên mạch 2 của gen có G=500.
a) Tính số nu của gen
b) Tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn và trên toàn phân tử ADN
c) Tính số chu kì xoắn, khối lượng, liên kết H, liên kết photphođieste có trong gen
Một phân tử ADN có tổng số nu là 3000, trong đó có số nu loại A chiếm 30%. Trên 1 mạch của ADN có A=2T, G=3X. Hãy tính: a, Tính chiều dài và số chu kì xoắn của phân tử ADN b, Số liên kết Hidro của phân tử ADN c, Số nu mỗi loại ở 2 mạch của ADN
Một gen có chiều dài bằng 5100 A°. Trong đó A chiếm 30% tổng số nu. Tính số lượng và tỉ lệ từng loại nu của gen.
Gen có chiều dài 2550 A, có hiệu số giữa G với một loại Nu khác chiếm 20% so với tổng số Nu của gen. Mạch thứ nhất có A = 75 Nu, mạch thứ hai có số Nu loại X=20 nu. Quá trình phiên mã môi trường cung cấp 375 riboxom loại A. Tìm
a] số nu từng loại của gen
b) số nu trên từng loại trên mạch gốc của gen
c) số ribonu từng loại môi trường cung cấp cho gen phiên mã
1 phân tử ADN có 2400 nu, trong đó hiệu số giữa T với 1 loại Nu không bổ sung với nó là 30% . Xác định A) tỉ lệ % và sô nu mỗi loại của gen B) chiều dài , khối lượng phân tử , chu kì xoắn của gen
Xét 2 gen đều có 90 chu kì xoắn. Gen thứ nhất có 35% timin. Khi gen thứ nhất tái bản 2 lần đã cần môi trường nội bào cung cấp số nu loại G gấp 1.5 lần với số nu loại G phải cung cấp cho gen thứ hai tái bản 1 lần. Một trong hai gen tổng hợp phân tử ArN thứ nhất có 40%X và 10%A, gen còn lại tổng hợp ArN thứ 2 có 10%X và 40%A. Quá trình phiên mã của cả hai gen cần môi trường cung cấp số ribonucleotit loại X bằng số nu loại A của gen thứ nhất. Hãy tính:
-a. Số lượng từng loại nu của mỗi gen
-b. Số lượng ribonu từng loại của mỗi phân tử ARN
-c. Số lượng từng loại ribonu mà môi trường cần phải cung cấp cho quá trình phiên mã của gen
1 gen có 3900 liên kết hidro và có 900 nu loại G. Số nu loại A trê mạch 1 chiếm 10% tổng số nu của gen, số nu loại X trên mạch 2 chiếm 15% tổng số nu của gen. Xác định
1) Số nu từng loại của gen?
2) số nu từng loại trên mỗi mạch của gen
ADN có L=6120A, A=810, gồm 2 gen dài bằng nhau. Gen1 có A= 15%, ARN1: có A=36%, G=25%, gen2 có ARN2:có A= 10%,G= 30%, Tổng X tự do=1395
a, Tìm số nu mỗi loại của mỗi gen, mỗi loại ARN
b, Số lần sao mã của mỗi gen, số nu tự do mỗi loại ARN