1/ để điều chế oxit sắt từ (Fe3O4) bằng cách oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao
a) tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi cần dùng (đktc) để điều chế được 6,96g oxit sắt từ
b) tính số gam KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên
2/ Dùng khí hiđro để khử 40g hỗn hợp gồm 80% Fe2O3 & 20% CuO. Tính:
a) khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu
b) khối lượng sắt, đồng thu được sau phản ứng
c) thể tích khí hiđro đã tham gia phản ứng (đktc)
Bài 1: Giaỉ:
a) PTHH: 3Fe+ 2O2 -to-> Fe3O4 (1)
Ta có: nFe3O4=6,96232=0,03(mol)=>nO2=2.0,03=0,06(mol)=>nFe=3.0,03=0,09(mol)=>mFe=0,09.56=5,04(g)nFe3O4=6,96232=0,03(mol)=>nO2=2.0,03=0,06(mol)=>nFe=3.0,03=0,09(mol)=>mFe=0,09.56=5,04(g)
b) PTHH: 2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
Ta có: nO2(2)=nO2(1)=0,06(mol)nO2(2)=nO2(1)=0,06(mol)
=> nKMnO4=2.0,06=0,12(mol)=>mKMnO4=0,12.158=18,96(g)
Bài 2: a) PTHH: Fe2O3 + 3H2 -to-> 2Fe + 3H2O (1)
CuO + H2 -to-> Cu + H2O (2)
Ta có: mFe2O3=40.80100=32(g)mCuO=40−32=8(g)mFe2O3=40.80100=32(g)mCuO=40−32=8(g)
b) Ta có: nFe2O3=32160=0,2(mol)nCuO=880=0,1(mol)nFe2O3=32160=0,2(mol)nCuO=880=0,1(mol)
nFe(1)=2.nFe2O3(1)=2.0,2=0,4(mol)=>mFe=0,4.56=22,4(g)nFe(1)=2.nFe2O3(1)=2.0,2=0,4(mol)=>mFe=0,4.56=22,4(g)
nCu(2)=nCuO(2)=0,1(mol)=>mCu=0,1.64=6,4(g)
nCu(2)=nCuO(2)=0,1(mol)=>mCu=0,1.64=6,4(g)
c) Ta có: nH2(1)=3.nFe2O3=3.0,2=0,6(mol)nH2(2)=nCuO=0,1(mol)=>nH2=ΣnH2(1)+nH2(2)=0,6+0,1=0,7(mol)=>VH2(đktc)=0,7.22,4=15,68(l)