1) D
2) D
3) D
4) D
5) D
6) A
7) B
8) A
9) C
10) D
11) D
12) B
13) C
14) B
1) D
2) D
3) D
4) D
5) D
6) A
7) B
8) A
9) C
10) D
11) D
12) B
13) C
14) B
Hỗn hợp A gồm các khí Cl2, HCl, H2. Cho 250ml (đktc) A vào lượng dư dung dịch KI, có 1,27 g I2 tạo ra. Khí thoát ra khỏi dung dịch có thể tích 80 ml (đktc). %V HCl trong hỗn hợp A là:
Tính thể tích khí Clo thu được ở dktc khi:
a) Có14.6g HCl trong dd HCl đặc, nóng tác dụng với MnO2.
b) Có54.75g HCl trong dd HCl đặc tác dụng với KMnO4.
Cho 300 ml một dung dịch có hòa tan 5,85 g NaCl tác dụng với 200 ml dunh dịch có hòa tan 34 g AgNO3, người ta thu được một kết tủa và nước lọc.
a) Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
b) Tính nồng độ mol của các chất còn lại trong nước lọc. Cho rằng thể tích nước lọc thu được thay đổi không đáng kể.
Trong một dung dịch có hòa tan 2 muối NaBr và NaCl. Nồng độ phần trăm của mỗi muối trong dung dịch đều bằng nhau và bằng C%. Hãy xác định nồng độ C% của 2 muối trong dung dịch, biết rằng 50g dung dịch hai muối nói trên tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch AgNO3 8%, có khối lượng riêng D = 1,0625 g/cm3.
cho x gam một muối halogenua của một kim loại kiềm tác dụng với 200ml dd H2SO4 đặc, nóng vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được thu được hỗn hợp sản phẩm A trong đó có 1 khí B (mùi trứng thối). Cho khí B tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 47,8 gam kết tủa màu đen. Phần sản phẩm còn lại làm khô thu được 342,4 gam chất rắn T. nung T đến khối lượng không đổi thu được 139,2 gam muối duy nhất.
a. tính nồng độ mol/ lít của dd H2SO4 ban đầu.
b. Xác đinh công thức phân tử của muối halogenua.
c. tính x.
Tính khối lượng hidro clorua bị oxi hóa bởi mangan dioxit, biết rằng khí clo tạo thành trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,70 gam iot từ dung dịch natri iotua.
Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra sau: cho từ từ đe bacl2 vào đe so4 2-
Cho dung dịch HCl đặc phản ứng với kali pemanganat thu được khí A. Dẫn khí A lần lượt vào các bình sau:
a) Bình chứa dung dịch KOH ở nhiệt độ thường.
b) Bình chứa dung dịch KOH đặc đun nóng đến gần 100oC.
c) Bình khí H2 rồi đem ra ánh sáng.
d) Bình có kim loại Fe nóng chảy.
Viết các ptpư xảy ra. Cho biết vai trò của clo trong mỗi phản ứng oxi hóa-khử đó.
B1 .Hòa tan 11,2g hổn hợp gồm Fe và CaO vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 1,12 lit khí H2 (đktc).
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng đã xảy ra.
b.Tìm % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.