Chào em, em tham khảo nhé!
1. Write the past simple form of the verbs.
Answers: 1. began, 2. broke, 3. bought, 4. took, 5. grew, 6. had, 7. said, 8. sang.
2. Complete the sentences with verbs from exercise 1.
Answers: 1. bought, 2. said, 3. had, 4. began, 5. sang, 6. grew, 7. took, 8. broke.
3. Put the time expressions in order, with the most recent first.
Answers:
1. last night. 6. last month.
2. yesterday afternoon. 7. three months ago.
3. yesterday morning. 8. last year.
4. the day before yesterday. 9. two years ago.
5. last week.
4. Rewrite the sentences in the past tense. Add the time expression in brackets.
Answers:
2. Sally and I took the bus to school the day before yesterday.
3. Susan slept until ten o'clock yesterday morning.
4. My dad did a lot of housework last week.
5. I spent a lot of money on clothes last weekend.
6. My mum made cakes yesterday afternoon.
5. Complete the text. Use the past simple form of the verbs in brackets.
Answers: 1. was, 2. hated, 3. thought, 4. left, 5. loved, 6. read, 7. moved, 8. got, 9. wrote, 10. sent, 11. returned, 12. became, 13. won, 14. decided, 15. went, 16. lived, 17. died, 18. could.
Tất cả các bài tập trong phần này đều giúp em củng cố kiến thức vững vàng hơn về thi quá khứ đơn cũng như các dạng động từ bất quy tắc khi chuyển về quá khứ. Em lưu ý xem lại sách giáo khoa, chịu khó tra bảng động từ bất quy tắc để nhớ và thuộc nhé! Nó vô cùng quan trọng đấy.
Thầy gửi em link 1 bảng động từ bất quy tắc cơ bản, em có thể tham khảo nhé! <https://www.englishclub.com/vocabulary/irregular-verbs-list.htm>
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!