Câu 1: Bạn nam nhóm máu O, Nga nhóm máu A. Huyết thanh của 1 bệnh nhân làm ngưng kết máu của Nam mà k làm ngưng kết máu của Nga. bằng kiến thức đã học hãy cho biết bệnh nhân có nhóm máu gì?
Câu 2: Mô tả thí nghiệm chứng minh thành phần hóa học của xương?
Câu 3: NTBS thể hiện ntn trog qt sao mã. phiên mã, dịch mã? Trog qt phiên mã và dịch mã của 1 gen NTBS bị sai sót thì gen đó có đbiến hay k? Giải thích?
Câu 4: Cho giao phấn cây hoa đỏ có KG AA với cây hoa trắng có KG aa dc f1 có 1000 cây HĐ và 1 cây Ht, Quan sát tb sinh dưỡng của cây Ht này dưới kính hiển vi quang học ngt thấy sl NSt k đổi so vs Bố, mẹ. Hãy đưa ra giả thiết để giải thích sự xh của cây HT nói trên?
Câu 5 Ở người bệnh bạch tạng do alen lặn nằm trên NST thường quy định( gen gồm 2 alen) . 2 ng phụ nữ đều có mẹ bị bệnh, bố k mang gen gây bệnh, họ đều lấy ck bthuong ( nhưng bố ck bị bệnh). Ng phụ nữ t1 sinh 1 cg bình thường, Ng phụ nữ 2 sinh 1 ctrai bình thường.
a) tính sác xuất để 2 con của 2 ng phụ nữ lấy nhau sinh ra 1 ng bị bệnh?
b)n nếu cặp vợ ck trên sinh con đầu lòng bị bệnh, họ dự định sinh 2 ng con nữa thì xác xuất họ sinh con liên tép đều bthuong là bn?
Câu 6: Ruồi giấm 2n=8
a) 1 nhóm đang GP có 128 NST kép. Nhóm tb này đang ở kỳ nào? Số lượng tb là bn? kết thúc qt Gp nhóm này tạo ra cố tb con là?
b) Nhóm tb t2 cũng đang GP có 256 NSt đơn phân ly về 2 cực tb. Nhóm này đang ở kỳ nào? số lượng tb là bn? Nếu nhóm này hoàn tất qt Gp thì tạo ra bn tb con?
Cho bt mọi diễn biến của các tb trong 1 nhóm như nhau
b)
a) Quy ước gen: A: lông xù a. lông trơn
B. tai thẳng b. tai cụp
Vì ở F1: ( 3:3:1:1) = (3:1)(1:1)
F1 (3:1) -> P: Aa x Aa
Hoặc Bb x Bb
F1 (1:1) -> P: Aa x aa
Hoặc Bb x bb
Tổ hợp 2 tính trạng: (Aa x Aa)(Bb x bb)
(Aa x aa)(Bb x Bb)
-> có thể có 2 sơ đồ lai:
P1: AaBb x Aabb (thỏa mãn)
(lông xù, tai thẳng) (lông xù, tai cụp)
P2: AaBb x aaBb (loại)
(lông xù, tai thẳng) (lông trơn, tai thẳng)
sơ đồ lai:
P1: AaBb x Aabb
(lông xù, tai thẳng) (lông xù, tai cụp)
Gp: AB; Ab; aB; ab Ab; ab
AB | Ab | aB | ab | |
Ab | AABb | AAbb | AaBb | Aabb |
ab | AaBb | Aabb | aaBb | aabb |
Tỉ lệ KG Tỉ lệ KH
1.AABb 3 xù, thẳng
2.AaBb
1 AAbb 3 xù, cụp
2 Aabb
1 aaBb 1 trơn, thẳng
1 aabb 1. trơn, cụp
b) Thỏ lông xù, tai cụp ở P có KG: AAbb; Aabb
Lai phân tích:
P1: AAbb x aabb
P2: Aa x aabb