HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Tính f(x) + g(x) + h(x) với;
f(x) = 6x7 - 5x3 + 1
g(x) = -3 + 2x - 4x7
h(x) = -2x7 - x5 + 7x2 + x6
Tính f(x) + g(x) sau khi sắp xếp chúng theo lũy thừa tăng của biến:
f(x) = 1 + x5 - 3x2 + \(\frac{1}{3}\)x4
g(x) = 3x7 - 7x6 + \(\frac{2}{3}\)x4 - x5 + 8 - 2x
Tính f(x) + g(x) sau khi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm của biến:
f(x) = -7x3 + 6x - \(\frac{1}{3}\) + 8x4 + 7x2 - \(\frac{1}{5}\)x
g(x) = 28 - 5x4 - 7x3 - 3x2 - 3x4 - \(\frac{2}{3}\)
Tìm bậc với các hệ số của đa thức sau (liệt kê đầy đủ các hệ số từ lũy thức) đến lũy thừa cao nhất:
a) 3,2 + \(\frac{1}{2}\)x2 - 3x5 + 12x7
b) 3x - 7x3 + 9x5 + 2x6
Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức sau:
a) 2x3 - 3x2 + 5 - 7x3
b) 0,5 + 15x + 8x4 - 3x2 - 8x4
Tìm bậc của đa thức sau:
a) 8 - 5x2 + 3x7 - 6x3 + 2x - 3x7
b) -x + 12
c) x2 - 5x6
d) -1
Thu gọn và sắp xếp các số hạng của đa thức sau theo lũy thừa tăng của biến:
a) 6y3 - 8y2 + 12 + 2y + 7y2 - 3y3
b) -x - 3 + 2x2 + 6x
Thu gọn và sắp xếp các số hạng của đa thức sau theo lũy thừa giảm dần:
a) 2+ 5x7 - 6x2 - 8 - 11x7 + x5 + 7x2
b) 8x5 + 7x - 6x2 - 3x5 + 2x2 + 15
Tìm đa thức M biết:
a) (25u2v - 13uv2 + u3) - M = 11u2v - 2u3
b) (7xyz + 15x2yz2 - 2xy3) + M = 0
Tính:
a) (x - y) + (y - z) - (x - z).
b) (x2 + y2 - z2) + (y2 + z2 - x2) - (y2 - x2- z2).