HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Sắp xếp các từ tạo thành 1 câu hoàn chỉnh
4.top / There / corner. / sign / in / the / is / a / right-hand*
5. dress / red / a / model. / The / in / is / the / woman *
6. man / with / The / young / a / famous / short / is / blonde / hair / singer.*
7. photo. / a / boy / The / left / to / taking / is / the *
8. everyone / is / as / looks / It / time. / good / though / a / having*
Tìm MAX
A= -x2 - 4x - 9y2 - 6y +3
B= -2x2 + x -2
tìm x, y, z biết rằng: x + y + z = 1,5 (1)
x2 + y2 + z2 = 0,75 (2)
Cho biết (a + b + c + 1) ( a - b -c +1) = ( a - b + c - 1) (a+b - c -1)Chứng mih rằng a=bc
Cho (a - b)2 + (b - c)2 + (c - a)2 = 4(a2 +b2 + c2 - ab - bc - ca). Chứng minh rằng a = b = c
Chứng minh rằng nếu 2(a2 + b2) = (a+b)2 thì a = b.