Đây nhé:
Unit 1: My Hobbies
1) Review about the present simple and the future simple:
a, The present simple:
-With tobe:
Positive: S+ am/is/are+ N/ Adj
Negative: S+ am/is/are+ not + N/Adj
Question and short answer: Am/Is/Are + S + N/Adj?
Yes, S+ am/is/are
No, S+ am/is/ are + not
b, The future simple:
Positive: S+will/shall + V( nguyên thể)
Negative: S+ will/shall+ not+ V( nguyên thể )
Questions and short answer: Will/Shall+ S+ V( nguyên thể )+....?
Yes, S+ will/shall
No, S+ will/shall+ not
2) Verb of liking: enjoy, hate, dislike, ...
Verb of liking+ V-ing
Unit 2: Health
1) Imperatives with more and less:
Ex: -do more exercises, eat more vegetables, sleep more
-eat less junk food, sunbathe less,...
2) Feeling about your health:
a, S+ feel(s) + Adj
Usage: Dùng để diễn tả cảm giác về tình trạng sức khỏe
b, S+ have/ has+ một bệnh( earache, sore eyes, stomachache,...)
Usage: Dùng để nêu bệnh của bản thân hoặc ai đó
Unit 3: Community Services:
*) Past simple and present perfect:
- Chúng ta dùng thì quá khứ đơn để diễn tả cho một hành động đã bắt đầu và kết thúc trong quá khứ.
- Chúng ta dùng thì hiện tại hoàn thành để nói về một hành động đã xảy ra một vài lần trong quá khứ hoặc là 1 hành động bắt đầu trong quá khứ và còn liên lụy tới hiện tại.
Còn tiếp