HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Kết quả của phép tính ( a x 2 + b x – c ) . 2 a 2 x bằng
A. 2 a 4 x 3 + 2 a 2 b x 2 – 2 a 2 c x
B. 2 a 3 x 3 + b x – c
C. 2 a 4 x 2 + 2 a 2 b x 2 – a 2 c x
D. 2 a 3 x 3 + 2 a 2 b x 2 – 2 a 2 c x
Trong luyện kim, người ta sử dụng cacbon và hoá chất nào để điều chế kim loại ?
A. Một số oxit kim loại như PbO, ZnO, CuO, ...
B. Một số bazơ như NaOH, Ca OH 2 , Cu OH 2 , ...
C. Một số axit như HNO 3 ; H 2 SO 4 ; H 3 PO 4 , ....
D. Một số muối như NaCl, Ca Cl 2 , Cu Cl 2 ,...
Giả sử có khai triển 1 − 2 x n = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + ... + a n x n .
Tìm a 5 biết a 0 + a 1 + a 2 = 71
A. - 672
B. 672
C. 627
D. - 627
Cho hình chóp S.ABC với A B = S A = a , tất cả các cạnh còn lại bằng b. Độ dài EF (E, F là trung điểm của AB, SC) theo a, b.
A. b 2 2
B. a 2 + 4 b 2 2
C. b 3 2
D. a 2 + 3 b 2 4
Tìm giá trị của tham số m sao cho y = x 3 − 3 x + 2 C và d: y = m x + 2 giới hạn bởi hai hình phẳng có cùng diện tích
A. 0 < m < 1
B. m = 1
C. 1 < m < 9
D. m = 9
TN1: Nhỏ từ từ V1 lít dung dịch Ba ( OH ) 2 xM (dung dịch X) vào V2 lít dung dịch ZnSO 4 y M (dung dịch Y) thì phản ứng vừa đủ và thu được kết tủa lớn nhất.
TN2: Nếu nhỏ từ từ V 1 lít dung dịch X vào V 2 lít dung dịch Y (ở trên) thì phản ứng vừa đủ và thu được kết tủa nhỏ nhất.
Xác định giá trị x/y và V 1 / V 2 ?
A. x y = 1 2 ; V 1 V 2 = 2 1
B. x y = 2 1 ; V 1 V 2 = 1 2
C. x y = 1 2 ; V 1 V 2 = 1 2
D. x y = 2 1 ; V 1 V 2 = 2 1