Chọn từ có dấu nhấn khác các từ còn lại:
a) kind b) skill c) gift d) fill
a) serious b) energy c) temperature d) surgery
a) check b) choose c) chemistry d) chance
a) meat b) heat c) teach d) pleasant
Chọn từ có cách phát âm khác các từ còn lại:
a) cartoon b) diet c) cricket d) symptom
a) offect b) selection c) skillful d) detective
a) defeat b) lepend c) temple d) resort
* They prefer reading to ............ TV.
a) watch b) watched c) watches d) watching
a) Vôn kế được dùng để đo . . . . . giữa hai điểm.
b) Chốt (+) của vôn kế được mắc về phía cực . . . . . của nguồn điện.
c) Ampe kế dùng để đo . . . . .
d) Mắc . . . . . ampe kế vào đoạn mạch để sao cho chốt (+) của nó được mắc về phía cực . . . . . của nguồn điện.