HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Nung 2,017 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không có không khí, sau một thời gian thu được 0,937 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 200 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất của crom.
Các chất X, Y, Z, T theo tứ tự lần lượt là:
A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.
Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 17000 . Hiệu số của nuclêôtit loại A với loại không bổ sung là 1000. Số nuclêôtít từng loại của gen đó là
A. A=T=2000; G=X=3000
B. A=T=3000; G=X=2000
C. A=T=4000; G=X=6000
D. A=T=6000; G=X=4000
Dùng giấy quỳ tím có thể phân biệt dây các dung dịch nào sau đây?
A. anilin, metyl amin, alanin.
B. alanin, axit glutamic, lysin.
C. metylamin, lysin, anilin.
D. anilin, glyxin, alanin.
Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Một vật có trọng lượng P = 10N M, đang nằm yên trên mặt phẳng nghiêng với góc 300 so với phương ngang. Lấy g = 10 m/s2. Áp lực của vật lên mặt nghiêng là
A. 5N.
B. 10N.
C. 5 3 N
D. 10 3 N.