HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
B1: Viết PTHH thực hiện đồ chuyển hóa sau :b) Na--> NaOH--> NaHSO4--> Na2SO4--> NaOHc) Cu--> CuO--> CuCL2--> Cu(OH)2--. CuO--> Cu
B1: Viết PTHH thực hiện đồ chuyển hóa sau : ➜Fe3O4 -->FeSO4--> Fe2(SO4)3 Fe ➜ FeCl2-->Fe(OH)2-->FeSO4 ➜ FeCl3--> Fe(OH)3--> Fe2O3--> Fe2(SO4)3-->Fe(OH)3
B2: Hòa tan 20g hôn hợp CuO và Fe2O3 cần vừa đủ 200ml dd HCL 3,5Ma) Viết PTHHb) Tính KL mỗi oxid
B3: Hòa tan hoàn toàn 1 oxid của kim loại hóa trị II vào 1 lượng vừa đủ đ H2SO4 20% thì được 1 đ muối có nồng độ 22,6%. Xác định ten kim loại
B1: Cho 1 lượng sắt duư àdung dio 500mlịch H2SO4 thu được 33,6 l hidro ở đktca) Tính kl FE tham gia phản ứngb) Làm bay hơi đ sau phản ứng thu được muối ngâm nc: FeSO4.7H2OC) Xác định nồng độ mol của đ H2SO4 đã dùng
B3: Cho 32g Fe2O3 vào 200 ml dung dịch HCL 1M . Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng
B2: Cho 16g CuO tác dụng với 200g dung dịch H2SO4 9,8%. Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch sau phản ứng
B1 Cho các chất sau : CaCO3, Cl, CO, CaO, Al2O3, FeO, ZnO, P2O5a) đâu là axitb) các Oxid trên , oxid nào tác dụng được với b1: nướcb2: Dung dịch Ca(OH)2b3: dung dịch HCLb4: CO2