Câu 3: Qua số liệu, so sánh số dân, mật độ dân số trung bình, tỉ lệ tăng dân số hằng năm của khu vực Đông Nam Á so với châu Á và thế giới.
Bảng. Dân số Đông Nam Á, Châu Á và thế giới năm 2002
Lãnh thổ | Số dân (Triệu người) | Mật độ dân số trung bình (người/km2) | Tỷ lệ tăng tự nhiên (%) |
Đông Nam Á | 536 | 119 | 1,5 |
Châu Á | 3766 | 85 | 1,3 |
Thế giới | 6215 | 46 | 1,3 |
Câu 7: Quan sát bảng, hãy nhận xét và giải thích đặc điểm cơ cấu dân số của châu Á.
Bảng cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Châu Á và các khu vực thuộc Châu Á Năm 2019
Đơn vị: %
Nhóm tuổi Khu vực | 0 – 14 tuổi | 15 – 64 tuổi | Từ 65 tuổi trở lên |
Đông Á | 17 | 70 | 13 |
Đông Nam Á | 26 | 68 | 6 |
Nam Á | 28 | 66 | 6 |
Tây Nam Á | 28 | 66 | 6 |
Trung Á | 29 | 66 | 5 |
Châu Á | 24 | 67 | 9 |