HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Tính số nguyên tử nguyên tố O trong 12g khí oxi
Bài 3. Giải các phương trình
\(\dfrac{x+14}{200}\)+\(\dfrac{x+27}{187}\)+\(\dfrac{x+105}{109}\)=\(\dfrac{x+200}{14}\)+\(\dfrac{x+187}{27}\)+\(\dfrac{x+109}{105}\)
Bài 10. Cho hình chữ nhật ABCD có M trung điểm của cạnh DC. Từ M vẽ đường thẳng vuông gócvới DC và cắt cạnh AB tại N.a) Chứng minh tứ giác ADMN là hình chữ nhật;b) Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành.c) Vẽ MH vuông góc với NC tại H ; gọi Q K , lần lượt là trung điểm của NB và HC. Chứng minhQK vuông góc MK .
Bài 9. Cho hình chữ nhật ABCD (AB< AD ). Trên cạnh AD BC , lần lượt lấy các điểm M N , saocho AM= CN .a) Chứng minh BM//DN .b) Gọi O là trung điểm của BD. Chứng minh AC ,BD MN đồng quy.c) Qua O vẽ đường thẳng d vuông góc với BD d , cắt cạnh AB tại P, cắt cạnh CD tại Q . Chứngminh PBQD là hình thoi.d) Đường thẳng qua B song song với PQ và đường thẳng qua Q song song với BD cắt nhau tại K.Chứng minh rằng AC vuông góc CK
( 6x^3 - 7x^2 - 7x +6 ) : ( 2x -3 )
cho tam giác ABC AB<AC BE , CF là đường cao cắt nhau tại H . Qua B vẽ đường thẳng d vông góc BA . Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với CA , đường thảng này cắt d tại D
a chứng minh BH song song CD, BHCD là hình bình hành
b K trục tâm tam giác AEF I truung điểm EF. Chứng minh I trung điểm HK
C A,K,D thẳng hàng