Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Hà Nội , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 116
Số lượng câu trả lời 21
Điểm GP 0
Điểm SP 11

Người theo dõi (4)

anh ha
Han Jennis

Đang theo dõi (26)

Khinh Yên
Thu Hồng
Hà Anh
Tryechun🥶

anh ha

Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

A.    Tê giác.                                 

B.    Trâu.

C.    Cừu.

D.    Lợn.

Câu 20: Thú Móng guốc chia làm mấy bộ

A.    2 bộ là Bộ Guốc chẵn và Bộ Guốc lẻ

B.    2 bộ là Bộ Voi và Bộ Guốc chẵn

C.    2 bộ là Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi

D.    3 bộ là Bộ Guốc chẵn, Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi

Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?

A.    Có túi má lớn.

B.    Không có đuôi.

C.    Có chai mông.

D.    Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.

Câu 22: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?

A.    Răng nanh.

B.    Răng cạnh hàm.

C.    Răng ăn thịt.

D.    Răng cửa.

Câu 23: Đặc điểm nào dưới đây có ở tinh tinh?

A.    Không có chai mông và túi má.

B.    Không có đuôi.

C.    Sống thành bầy đàn.

D.    Tất cả các ý trên đúng.

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của lớp thú?

A.    Có lớp lông mao bao phủ

B.    Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm

C.    Là động vật biến nhiệt

D.    Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ

III. Sự tiến hóa của động vật

Câu 1: Nhờ có khả năng di chuyển mà động vật có thể

a. Đi tìm thức ăn, bắt mồi.

b. Tìm môi trường sống thích hợp

c. Tìm đối tượng sinh sản và lẩn tránh kẻ thù.

d. Tất cả các ý trên đúng

Câu 2: Châu chấu có hình thức di chuyển

a. Bò, nhảy

b. Nhảy, bay

c. Bay, bò

d. Bò, nhảy và bay

Câu 3: Cơ quan di chuyển của khỉ, vượn là

a. 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi

b. Bàn tay, bàn chân cầm nắm

c. Cơ quan di chuyển kiểu phân đốt

d. Chi năm ngón, có màng bơi

anh ha

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về kangaroo là sai?

A.Chi sau và đuôi to khỏe.                         B.Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.

C.Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.          D.Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.

Câu 7: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng

A.Ở trong cát.                                   B.Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.

C.Bằng đất khô.                               D.Bằng lá cây mục.

Câu 8: Bộ răng dơi sắc nhọn có tác dụng

A.Dùng cắn vào vách đá                 B.Dễ dàng phá bỏ lớp vỏ, da của con mồi

C.Dễ dàng dặm lá cây                     D.Để tự vệ

Câu 9: Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì?

A.Tiêu biến hoàn toàn.        B.To và khỏe.           C.Nhỏ và yếu.           D.Biến đổi thành vây.

Câu 10: Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?

A.Thị giác.                B.Xúc giác.                C.Vị giác.                  D.Thính giác.

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?

A.Bay theo đường vòng.                 B.Bay theo đường thẳng.

C.Bay theo đường zích zắc.            D.Bay không có đường bay rõ rệt.

Câu 12: Đặc điểm cơ thể Cá voi thích nghi với đời sống bơi lội

A.    Chi trước biến đổi thành vây bơi

B.    Có lớp mỡ dưới da rất dày

C.    Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến

D.    Tất cả các ý trên đều đúng

anh ha

Câu 7: Thỏ di chuyển bằng cách nào?

A.Chạy bằng 2 chân sau                              B.Bật nhảy bằng 2 chân sau

C.Chạy bằng 4 chân.                                    D.Bật nhảy bằng 2 chân sau và chạy bằng 4 chân

II. Đa dạng các lớp thú, Đặc điểm chung của thú

Câu 1: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

A.    1600.                    B.2600.                      C. 3600.                     D.4600.

Câu 2: Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là

A.    Bộ Thú huyệt     B.Bộ Thú túi       C.Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi          D.Bộ Thú ăn sâu bọ

Câu 3: Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là

A.    Đẻ trứng              B.Đẻ con                    C.Có vú                      D.Con sống trong túi da của mẹ

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

A. Chân có màng bơi.         B.Mỏ dẹp.                  C.Không có lông.                 D.Con cái có tuyến sữa.

Câu 5: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì

A.Vừa ở cạn, vừa ở nước    B.Có bộ lông dày, giữ nhiệt            C.Nuôi con bằng sữa            D.Đẻ trứng