HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Calcium oxide (CaO) còn được gọi là vôi sống, phần lớn được dùng làm vật liệu xây dựng. Ngoài ra, nó còn được dùng để làm phân bón, chất chảy trong luyện kim. Có thể điều chế vôi sống bằng cách nung đá vôi (CaCO3) trong lò nung: CaCO3 (s) → CaO (s) + CO2 (g) (*)
a) Tính độ biến thiên enthalpy của phản ứng (*) ở điều kiện chuẩn.
b) Tính khối lượng CaO (theo kg) thu được khi cung cấp cho lò nung một lượng nhiệt 21396 kJ. Coi đá vôi được đưa vào lò nung ở 298K, vôi sống và khí đi ra lò nung có nhiệt độ 298K, hiệu suất nhiệt của lò nung là 75%.
Cho biết:
Pin nhiên liệu được nghiên cứu rộng rãi nhằm thay thế nguồn nhiên liệu hóa thạch ngày càng cạn kiệt. Trong pin nhiên liệu, dòng điện được tạo ra do phản ứng oxi hóa nhiên liệu hydrogen, carbon monooxide, methanol, ethanol, propane,…) bằng oxygen không khí. Pin sử dụng nhiên liệu lỏng như methanol, ethanol được đặc biệt quan tâm do có nguồn nhiên liệu sinh học dồi dào và pin hoạt động ở nhiệt độ thường. Trong pin methanol-oxygen, phản ứng tổng cộng xảy ra khi pin hoạt động như sau:
CH3OH (l) + 1,5O2 (g) + 2OH- (aq) → CO32- (aq) + 3H2O (l)
a) Tính nhiệt tạo thành chuẩn (298 K, 1 bar) của phản ứng trên.
b) Một bóng đèn compact công suất 5W được thắp sáng bằng pin nhiên liệu methanol-oxygen. Tính thời gian (theo giờ) bóng đèn được thắp sáng liên tục khi sử dụng 50,0 gam methanol làm nhiên liệu ở điều kiện chuẩn. Biết hiệu suất quá trình oxi hóa methanol là 60,0%.
Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg, Fe và Cu vào dung dịch chứa 1,275 mol HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch Y chứa m gam muối và 4,33825 lít (đkc) hỗn hợp khí Z gồm N2, NO2, N2O và NO (trong đó phần trăm thể tích của N2 và NO2 bằng nhau). Tỉ khối của Z so với H2 là 18. Tính giá trị của m
Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,958 lít (đkc) hỗn hợp gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Tính số mol HNO3 phản ứng.
Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 2,2311 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đkc) và dung dịch chứa 36 gam muối. Tính giá trị của m
Cho 14,6 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc, nóng, dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 29,125 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 17,825 gam kết tủa. Tính giá trị của V
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(OH)2 (trong đó Fe(OH)2 chiếm 13,513% về khối lượng hỗn hợp) vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 11,1555 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 96,3 gam kết tủa. Tính giá trị của m
Hòa tan hoàn toàn 20,3 gam hỗn hợp X gồm ZnS, Zn, FeS, FeS2, Cu, CuS và Fe (trong đó sulfur chiếm 23,645% khối lượng hỗn hợp) vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 18,282652 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Tính số mol H2SO4 đã phản ứng.
Cho 18,35 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Mg, MgO, Fe2O3, Fe3O4, FeO và Fe (trong đó oxygen chiếm 26,16% khối lượng hỗn hợp X) vào dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa 68,8 gam muối và 0,929625 lít (đkc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 17,33. Tính số mol HNO3 đã phản ứng.
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được dung dịch Y và hỗn hợp Z gồm hai khí SO2 và CO2. Cho Y tác dụng với lương dư dung dịch NaOH, thu được 21,4 gam kết tủa. Cho Z tác dụng với dung dịch KMnO4 thì có tối đa 7,9 gam KMnO4 phản ứng. Tính số mol H2SO4 đã phản ứng