Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 199
Số lượng câu trả lời 38
Điểm GP 0
Điểm SP 9

Người theo dõi (7)

Đang theo dõi (36)


A. to overlook            B. overlooking                C. overlooked                  D. which overlooking

 

9. The pilot was the only man ………….after the crash.

 

A.was rescued          B. rescued                   C. rescuing                      D. to be rescued

 

10. I’ll see you near the post office ………….we met the other day.

 

A. which                    B. where                      C. when                          D. why

 

11. The man…………. lives behind my house is a doctor.

 

A.that          B. who            C. which          D. whom

 

12. The old building………….is in front of my house fell down.

 

A. of which              B. which               C. whose               D. whom

 

13. Her computer ………….was my friend’s got broke.

 

A. which           B. whom            C. who             D. that

 

14. Her grandmother, ………….is 70, often takes exercise.

 

A. what             B. who                 C. where          D. which

 

15. The really happy people are those ……enjoy their daily work. 

 

A. what              B. who                  C. which             D. where

 

16. My girlfriend loves tokbokki, ………….is Korean food.

 

A. which            B. where               C. whom             D. who

 

17. The book ………….is in the car is his brother’s.

 

A. who                 B. that                   C. which              D. whom

 

18. Peter, ………….I played video games with on the weekend, was younger than me.

 

A.that             B. who            C. which               D. whom

 

19. The people ………….for the bus in the rain are getting well.

 

A. waiting              B. to wait                          C. waited                     D. wait

 

20. I have a message for people ………….by the traffic chaos.

 

A. to delay                  B. who delay                       C. delayed                   D. who delaying

 

Đáp án:

 

1. B 2. C 3. A 4. A 5. C 6. B 7. D 8. B 9. D 10. B

11.B/D 12. B 13. D 14. B 15. B 16. A 17. C 18. B/D 19. A 20. C

Bài 2: Điền vào chỗ trống với các đại từ quan hệ: Who, Whom, Whose, Which, That, Where…

 

1. The men ………….lives next-door are English.

 

2. Do you know the girls ………….are standing outside the church?

 

3. The chocolate ………….you like comes from the United States.

 

4. A burglar is someone ………….breaks into a house and steals things.

 

5. I can’t find the key ………….opens this door.

 

6. I don’t like the boy ………….Sue is going out with.

 

7. The man ………….she is going to marry is very rich.

 

8. He wore a mask ………….made him look like Mickey Mouse.

 

9. The man ………….mobile was ringing did not know what to do.

 

10. The woman ………….daughter was crying tried to calm her down.

 

11. The family ………….car was stolen last week is the Smiths.

 

12. A bus is a big car ………….carries lots of people.

Trang chủ » 100 câu bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9 kinh điển

 

100 câu bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9 kinh điển

Trong chương trình học môn Tiếng Anh lớp 9, mệnh đề quan hệ là một trong những điểm ngữ pháp cơ bản nhưng lại vô cùng quan trọng. Đây là kiến thức nền tảng giúp cho các bạn có thể tiếp nhận kiến thức ở chương trình THPT.

 

Để có thể nắm rõ được phần kiến thức này một cách nhuần nhuyễn, hãy cùng thực hành những Bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9 sau đây nhé!

 

Bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9

 

I. KIẾN THỨC

Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) hay còn gọi là mệnh đề tính ngữ (adjectives clauses). Đây là mệnh đề phụ dùng để thay thế hay bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó và được bắt đầu bằng các đại từ quan hệ (relative pronouns) như: who, which, that, whom, whose. Hay các trạng từ quan hệ như why, where, when.

 

Who Thay thế cho danh từ chỉ người, who làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Sau Who là một V.

Whom Bổ sung cho danh từ chỉ người, Whom làm tân ngữ trong câu. Đằng sau Whom là một mệnh đề (S +V).

Whose Thay thế tính từ sở hữu và sở hữu cách của danh từ phía trước. Đằng sau Whose là một mệnh đề (S+V).

Which Thay thế cho các danh từ chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng. Which thường làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Sau Which có thể là V hoặc là mệnh đề (S +V).

That Thay thế danh từ chỉ người, sự vật, sự việc hoặc trong phép so sánh nhất. That hay thay thế cho Who, Which, Whom ở những mệnh đề quan hệ xác định.

When Mệnh đề chỉ thời gian. Sau đó có thể là V hoặc một mệnh đề.

Where Mệnh đề chỉ nơi chốn. Sau đó có thể là V hoặc mệnh đề.

II. BÀI TẬP MỆNH ĐỀ QUAN HỆ LỚP 9

Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau:

 

1. Mr. Ken, …………. is living next door, is a dentist.

 

A. that           B. who            C. whom             D. what

 

2. The man ………….she wanted to see her family.

 

A. which           B. where             C. whom          D. who

 

3. The woman ………….came here two days ago is her professor.

 

A. who              B. that                 C. whom            D. what

 

4. Freedom is something for ………….millions have given their lives.

 

A. which            B. where              C. whom           D. who

 

5. Blair has passed the exam last week, ………….is great news.

 

A. who                B. that                   C. which             D. whom

 

6. The film about ………….they are talking about is fantastic.

 

A. who                B. which                 C. whom                D. that

 

7. He is the boy ………….is my best friend.

 

A. that                B. whom                C. who                   D. A& C

 

8. I live in a pleasant room ………….the garden.

45. I am preparing for the picnic .................my friends tomorrow.

A. at B. to C. in D. with

46. Kangaroos, which come .................Australia, have long tails.

A. to B. in C. from D. for

47. Mount PinaTubo, ..................is a volcano in the Philippines, erupted in 1991.

A. which B. who C. whom D. whose

48. We ...............since we left school.

A. don't meet B. didn't meet C. won't meet D. haven't met

49. In 1995, a huge earthquake ................the city of Kobe in Japan.

A. strike B. struck C. striking D. striked

50. I can't hear what you are saying. Can you................the radio?

A. turn on B. turn off C. turn up D. turn over

51. Neil Armstrong, .................walked on the moon, lived in the USA.

A. which B. whom C. who D. whose

52. UFOs mean ................flying objects.

A. unknown B. unidentified C. unable D. unimaginary

53. There is no ..................that he has been here.

A. evident B. evidential C. evidentially D. evidence

54. Do you think you will be able ................a space trip?

A. take B. to take C. talking D. taken

55. If I ..............a bird, I would be a drove.

A. am B. is C. are D. were

56. If we became rich, we would travel .................the world.

A. on B. in C. at D. around

57. She would come to see you if she .................your address.

A. have B. has C. had D. having

58. Where will you go if you ................a car?

A. have B. has C. had D. having

59. Where would you go if you .................a car?

A. have B. has C. had D. having

60. This test must be done....................

A. carefully B. care C. careful D. careless

45. I am preparing for the picnic .................my friends tomorrow.

A. at B. to C. in D. with

46. Kangaroos, which come .................Australia, have long tails.

A. to B. in C. from D. for

47. Mount PinaTubo, ..................is a volcano in the Philippines, erupted in 1991.

A. which B. who C. whom D. whose

48. We ...............since we left school.

A. don't meet B. didn't meet C. won't meet D. haven't met

49. In 1995, a huge earthquake ................the city of Kobe in Japan.

A. strike B. struck C. striking D. striked

50. I can't hear what you are saying. Can you................the radio?

A. turn on B. turn off C. turn up D. turn over

51. Neil Armstrong, .................walked on the moon, lived in the USA.

A. which B. whom C. who D. whose

52. UFOs mean ................flying objects.

A. unknown B. unidentified C. unable D. unimaginary

53. There is no ..................that he has been here.

A. evident B. evidential C. evidentially D. evidence

54. Do you think you will be able ................a space trip?

A. take B. to take C. talking D. taken

55. If I ..............a bird, I would be a drove.

A. am B. is C. are D. were

56. If we became rich, we would travel .................the world.

A. on B. in C. at D. around

57. She would come to see you if she .................your address.

A. have B. has C. had D. having

58. Where will you go if you ................a car?

A. have B. has C. had D. having

59. Where would you go if you .................a car?

A. have B. has C. had D. having

60. This test must be done....................

A. carefully B. care C. careful D. careless