IB. Contrast: present simple and continuous (So sánh: Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn)
1. Complete the sentences with the present simple affirmative form of the verbs below.
(Hoàn thành các câu với dạng khẳng định của thì hiện tại đơn của các động từ dưới đây.)
1. My aunt _____ in Scotland.
2. Carl _____ his grandparents every weekend.
3. Audrey _____ TV in her bedroom every evening.
4. My mum’s a scientist: she _____ climate change.
5. Brooklyn _____ the piano really well.
6. My cousin _____ to school in Switzerland.
7. Now that she’s at secondary school, she _____ her old teachers from primary school.
8. Grace _____ double maths every Tuesday.