Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo xét tuyển bổ sung các ngành đại học hệ chính quy năm 2018 như sau:
Các ngành xét tuyển bổ sung
Stt |
Ngành học |
Mã Ngành |
Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hợp) |
Chỉ tiêu Xét tuyên bổ sung |
Điêm chuân |
1 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
8 |
14,5 |
2 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
11 |
14 |
3 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
5 |
14 |
4 |
Hệ thống Thông tin - Công nghệ Thông tin |
7480104 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, tiêng Anh, KHTN (D90) |
8 |
14 |
5 |
Kiến trúc |
7580101 |
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
10 |
14 |
6 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị - Quản lý Đô thị |
7580105 |
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
10 |
14 |
7 |
Hóa học |
7440112 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
8 |
14 |
8 |
Sinh học Ứng dụng |
7420203 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Sinh học (A02) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
9 |
14 |
9 |
Khoa học Môi trường |
7440301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
10 |
14 |
10 |
Vật lý học |
7440102 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Vạt lí, kHxH (A17) |
10 |
14 |
11 |
Toán học |
7460101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
10 |
14 |
12 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
4 |
15 |
13 |
Quản lý Công nghiệp |
7510601 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
8 |
14 |
14 |
Giáo dục học |
7140101 |
- Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (c15) |
7 |
14 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
6 |
16 |
16 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
10 |
15 |
17 |
Địa lý học |
7310501 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Lịch sử, Địa lí (A07) -Ngữ văn, KHXH, Vật lí (C24) -Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (D15) |
10 |
14 |
18 |
Quản lý Đất đai |
7850103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
10 |
14 |
19 |
Chính trị học |
7310201 |
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, Toán, KhXh (C15) |
10 |
14 |
20 |
Văn hóa học |
7229040 |
-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, Toán, KhXh (C15) |
10 |
14 |
TỔNG CHỈ TIÊU |
174 |
|
GHI CHÚ: Điểm chuẩn nhận hồ sơ trên là điểm không nhân hệ số, khu vực 3 và không thuộc diện ưu tiên. (chưa tính điểm đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên, thí sinh cộng điểm 3 môn của tổ hợp dùng để xét tuyển cùng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nếu bằng hoặc cao hơn mức điểm trên là đủ điều kiện tham gia xét tuyển)
Điều kiện nhận hồ sơ:
Thí sinh có điểm thi THPT Quốc gia 2018 thuộc các tổ hợp xét tuyển và có điểm xét tuyển bằng hoặc cao ngưỡng điểm nhận hồ sơ của các ngành tuyển bổ sung.
Thời gian xét tuyển:
Từ ngày 13/8 đến ngày 20/8/2018
Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường đại học Thủ Dầu Một)
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2018
Hình thức nộp hồ sơ:
Nộp trực tiếp tại Trung Tâm tuyển sinh, Trường Đại học Thủ Dầu Một
6. Học phí học kỳ I
Ngành |
Hoc phí hoc kỳ I |
|
Ngành |
Hoc phí hoc kỳ I |
Tài chính - Ngân hàng |
4.366.000 |
|
Kỹ thuật Điện |
4.860.000 |
Giáo dục học |
4.720.000 |
|
Kỹ thuật Xây dựng |
5.396.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
4.602.000 |
|
Kiến trúc |
5.684.000 |
Công tác Xã hội |
4.248.000 |
|
Hóa học |
4.892.000 |
Địa lý học |
4.720.000 |
|
Sinh học Ứng dụng |
4.532.000 |
Chính trị học |
4.484.000 |
|
Khoa học Môi trường |
5.072.000 |
Văn hóa học |
3.894.000 |
|
Vật lý học |
4.892.000 |
Quản lý Nhà nước |
4.838.000 |
|
Toán học |
4.352.000 |
Quản lý Công nghiệp |
4.720.000 |
|
Quản lý Đất đai |
4.898.000 |
Hệ thống Thông tin - Công nghệ Thông tin |
5.148.000 |
|
Quy hoạch Vùng và Đô thị - Quản lý Đô thị |
5.684.000 |
Địa chỉ liên hệ: Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Thủ Dầu Một
Số 6, Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Website: www.tdmu.edu.vn
Email: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn
Điện thoại: (0274) 3835677 - (0274) 3844340 - (0274) 3844341 Hotline: 0911.022.322
Theo TTHN