Đại học Thủ Dầu Một xét tuyển nguyện vọng bổ sung 2018

Trong đợt xét bổ sung chỉ tiêu đại học chính quy 2018, Đại học Thủ Dầu Một dành 174 chỉ tiêu xét tuyển ở 20 ngành, với điểm chuẩn xét tuyển dao động từ 14 đến 16 điểm. Cụ thể:

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo xét tuyển bổ sung các ngành đại học hệ chính quy năm 2018 như sau:

Các ngành xét tuyển bổ sung

Stt

Ngành học

Ngành

Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hợp)

Chỉ tiêu Xét tuyên bổ sung

Điêm

chuân

1

Tài chính - Ngân hàng

7340201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

8

14,5

2

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

11

14

3

Kỹ thuật Điện

7520201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

5

14

4

Hệ thống Thông tin - Công nghệ Thông tin

7480104

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, tiêng Anh, KHTN (D90)

8

14

5

Kiến trúc

7580101

-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

10

14

6

Quy hoạch Vùng và Đô thị - Quản lý Đô thị

7580105

-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

10

14

7

Hóa học

7440112

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

8

14

8

Sinh học Ứng dụng

7420203

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Sinh học (A02) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05)

9

14

9

Khoa học Môi trường

7440301

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05)

10

14

10

Vật lý học

7440102

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Vạt lí, kHxH (A17)

10

14

11

Toán học

7460101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

10

14

12

Quản lý Nhà nước

7310205

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

4

15

13

Quản lý Công nghiệp

7510601

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

8

14

14

Giáo dục học

7140101

- Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (c15)

7

14

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

6

16

16

Công tác Xã hội

7760101

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14)

-Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

10

15

17

Địa lý học

7310501

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Lịch sử, Địa lí (A07)

-Ngữ văn, KHXH, Vật lí (C24) -Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (D15)

10

14

18

Quản lý Đất đai

7850103

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05)

10

14

19

Chính trị học

7310201

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, Toán, KhXh (C15)

10

14

20

Văn hóa học

7229040

-Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, Toán, KhXh (C15)

10

14

TỔNG CHỈ TIÊU

174

 

GHI CHÚ: Điểm chuẩn nhận hồ sơ trên là điểm không nhân hệ số, khu vực 3 và không thuộc diện ưu tiên. (chưa tính điểm đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên, thí sinh cộng điểm 3 môn của tổ hợp dùng để xét tuyển cùng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nếu bằng hoặc cao hơn mức điểm trên là đủ điều kiện tham gia xét tuyển)

Điều kiện nhận hồ sơ:

Thí sinh có điểm thi THPT Quốc gia 2018 thuộc các tổ hợp xét tuyển và có điểm xét tuyển bằng hoặc cao ngưỡng điểm nhận hồ sơ của các ngành tuyển bổ sung.

Thời gian xét tuyển:

Từ ngày 13/8 đến ngày 20/8/2018

Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

-  Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường đại học Thủ Dầu Một)

-  Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2018

Hình thức nộp hồ sơ:

Nộp trực tiếp tại Trung Tâm tuyển sinh, Trường Đại học Thủ Dầu Một

6. Học phí học kỳ I

 

Ngành

Hoc phí hoc kỳ I 

 

Ngành

Hoc phí hoc kỳ I 

Tài chính - Ngân hàng

4.366.000

 

Kỹ thuật Điện

4.860.000

Giáo dục học

4.720.000

 

Kỹ thuật Xây dựng

5.396.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

4.602.000

 

Kiến trúc

5.684.000

Công tác Xã hội

4.248.000

 

Hóa học

4.892.000

Địa lý học

4.720.000

 

Sinh học Ứng dụng

4.532.000

Chính trị học

4.484.000

 

Khoa học Môi trường

5.072.000

Văn hóa học

3.894.000

 

Vật lý học

4.892.000

Quản lý Nhà nước

4.838.000

 

Toán học

4.352.000

Quản lý Công nghiệp

4.720.000

 

Quản lý Đất đai

4.898.000

Hệ thống Thông tin - Công nghệ Thông tin

5.148.000

 

Quy hoạch Vùng và Đô thị - Quản lý Đô thị

5.684.000

 

Địa chỉ liên hệ: Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Thủ Dầu Một

Số 6, Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Website: www.tdmu.edu.vn                                                                  

Email: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn

Điện thoại: (0274) 3835677 - (0274) 3844340 - (0274) 3844341 Hotline: 0911.022.322

 Theo TTHN

 

Khách