a. Match the words with the pictures. Listen and repeat.
(Nối các từ với các bức tranh. Nghe và lặp lại.)
a. Match the words with the pictures. Listen and repeat.
(Nối các từ với các bức tranh. Nghe và lặp lại.)
b. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
1. What food do you order in a restaurant? – I often order pizza.
(Bạn gọi đồ ăn gì trong nhà hàng? - Tôi thường gọi pizza.)
2. What do you often have for dessert? – I often have a cupcake.
(Bạn thường ăn gì để tráng miệng? - Tôi thường có một chiếc bánh nướng nhỏ.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. What food do you order in a restaurant? – I often order beef steak and orange juice.
(Bạn gọi đồ ăn gì trong nhà hàng? - Tôi thường gọi mỳ ống và nước cam.)
2. What do you often have for dessert? – I often have coconut ice cream.
(Bạn thường ăn gì để tráng miệng? - Tôi thường ăn kem dừa.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
a. Ben and Jane are at a new restaurant. Do they enjoy their meal? Yes/ No
(Ben và Jane đang ở một nhà hàng mới. Họ có thích bữa ăn của họ không? Có / Không)
Waiter: Would you like to see the menu?
Ben: Yes, please.
Waiter: What would you like to order?
Ben: I'd like some chicken pasta.
Jane: I'd like a hamburger, please.
Waiter: What would you like to drink?
Ben: Do you have any orange juice?
Waiter: Yes, we do.
Ben: I'd like some orange juice, please.
Jane: I'd like a cola.
Waiter: Would you like some dessert?
Ben: Yes. I'd like some ice cream.
Jane: I'd like a cupcake.
(Later...)
Jane: That was a great meal.
Ben: Yes, we should come here again. Waiter! I'd like the check.
Waiter: Yes, here you are.
Ben: Thanks.
Waiter: Here's your change.
Ben: Thank you. Here's a tip.
Waiter: Thank you very much.
Thảo luận (3)Hướng dẫn giải
b. Now, tick the things they ordered on the menu.
(Giờ thì, đánh dấu những món họ đã gọi trên thực đơn.)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
- What would you like to eat?
(Anh chị muốn ăn gì ạ?)
- I’d like some chicken pasta, please.
(Tôi muốn ít mỳ ống với thịt gà, làm ơn.)
b. Fill in the blanks. Use a, an, some, or any.
(Điền vào chỗ trống. Sử dụng a, an, some, hoặc any.)
1. I’d like some chicken pasta.
2. I’d like__________ hamburger.
3. I’d like__________ orange juice.
4. I’d like__________ cheese sandwich.
5. I’d like__________ cola.
6. I’d like__________ egg sandwich.
7. We don’t have__________ fries left.
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
c. Look at Alice and Nick and complete the dialogue.
(Nhìn Alice và Nick và hoàn thành bài hội thoại.)
Waiter: What would you like to eat?
Nick: I'd like (1) an omelet please.
Alice: And I'd like (2)_____________ .
Waiter: OK. What would you like to drink?
Nick: (3) _____________.
Alice: (4) _____________.
(Later...)
Waiter: Would (5) _____________?
Nick: I'd like a cupcake, please.
Waiter: I'm sorry. We don't have any cupcakes left.
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải(1)an omelet
(Trả lời bởi Sahara)
(2)some pasta
(3)I'd like a cola
(4) I’d like some orange juice
(5)you like some dessert
d. Now, practice the conversation with your partner.
(Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiWaiter: What would you like to eat?
Nick: I'd like an omelet please.
Alice: And I'd like some pasta.
Waiter: OK. What would you like to drink?
Nick: I’d like a cola.
Alice: I’d like some orange juice.
(Later...)
Waiter: Would you like some dessert?
Nick: I'd like a cupcake, please.
Waiter: I'm sorry. We don't have any cupcakes left.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
a. “…would you like…?” often sounds like /wədʒʊlaɪk/
(“…would you like…?” thường nghe có vẻ giống như là /wədʒʊlaɪk/)
b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words.
(Nghe. Chú ý đến sự chuyển âm của các từ được gạch chân.)
What would you like to eat?
(Bạn muốn ăn gì?)
Would you like some dessert?
(Bạn có muốn một chút món tráng miệng không?)