Đây là phiên bản do Nguyễn Trần Thành Đạt
đóng góp và sửa đổi vào 20 tháng 7 2021 lúc 2:54. Xem phiên bản hiện hành
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khácThành phần nhóm tuổi chia 3 loại tháp tuổi
3. Ảnh hưởng của môi trường tới quần thể sinh vật: Các điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng, nguồn thức ăn,...ảnh hưởng ít nhiều tới quần thể sinh vật.
II Trắc nghiệm củng cố
Câu 1: Quần thể là một tập hợp cá thể có
Câu 2: Quần thể phân bố trong 1 phạm vi nhất định gọi là
Câu 3: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên?
B. Đàn cá sống ở sông
C. Đàn chim sống trong rừng.
D. Đàn chó nuôi trong nhà.
Câu 4: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?
A. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam cực.
B. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa.
D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng Đông bắc Việt Nam.
Câu 5: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?
Câu 6: Xét tập hợp sinh vật sau:
Các tập hợp sinh vật là quần thể gồm có:
Câu 7: Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì?
B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn
C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn
D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn
Câu 8: Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào?
A. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, ...
B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng.
C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.
Câu 9: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo:
B. Nguồn thức ăn của quần thể.
C. Khu vực sinh sống.
D. Cường độ chiếu sáng.
Câu 10: Cơ chế điều hòa mật độ quần thể phụ thuộc vào:
B. Khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
C. Tuổi thọ của các cá thể trong quần thể.
D. Mối tương quan giữa tỉ lệ số lượng đực và cái trong quần thể.
Câu 11: Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con/ha
- Nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ha
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ha
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
A. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển.
C. Dạng giảm sút.
D. Dạng ổn định.
Câu 12: Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là:
A. Không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể
C. Làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể
D. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể
Câu 13: Một quần thể chuột đồng có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sản 44 con/ha.
- Nhóm tuổi sinh sản: 43 con/ha
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 21 con/ha
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
B. Dạng phát triển
C. Dạng giảm sút
D. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển
Câu 14: Một quần thể hươu có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sản: 25 con/ha
- Nhóm tuổi sinh sản: 45 con/ha
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 15 con/ha
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
A. Dạng phát triển.
B. Dạng ổn định.
C. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển.
Câu 15: Ở đa số động vật, tỉ lệ đực/cái ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở thường là:
B. 70/30
C. 75/25
D. 40/60