Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
20 tháng 8 2023 lúc 9:41

- deal with: đối phó

- solution: giải pháp

- convince: thuyết phục

- persuade: thuyết phục

- view: quan điểm

Phước Lộc
20 tháng 8 2023 lúc 9:43

- deal with: giải quyết

- solution: giải pháp

- convince: thuyết phục (ai tin vào điều gì)

- persuade: thuyết phục (ai làm gì)

- they: chúng

- view: quan điểm

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
19 tháng 10 2023 lúc 12:01

generally (adv): nói chung, đại khái, một cách tổng quát

obviously (adv): rõ ràng

amazingly (adv): đáng kinh ngạc

absolutely (adv): chắc chắn

apparently (adv): rõ ràng, hiển nhiên

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:50

- ban (v): cấm

- let (v): để cho, cho phép

- allow (v): cho phép

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 18:51

- adapt (v): thích nghi, thích ứng

- destroy (v): phá hủy

- process (v): tiến hành, xử lý

- manipulate (v): điều khiển, vận dụng

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 21:05

- ordinary (adj): thông thường, bình thường

- unusual (adj): không thông thường, không bình thường

- challenging (adj): thách thức

- historic (adj): có ý nghĩa lịch sử

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 8 2023 lúc 21:25

1. odour (n): mùi

2. scent (n): mùi thơm

3. perfume (n): nước hoa

4. fragrances (n): hương liệu

5. flavor (n): mùi vị

6. textures (n): kết cấu

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 1:02

- which: cái gì

- who: ai

- where: ở đâu

You pass the ball when you play football.

I don't think it's a difficult sport. I'd like to try it. Because it's a ball game which has become very popular.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:05

- took (take): chụp

- grew (grow): lớn lên

- changed (change): thay đổi

- collected (collect): sưu tập

- made (make): tạo ra

- gave (give): tặng

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 0:10

Tham khảo

set off = to start on a trip, begin a journey

(khởi hành = bắt đầu một chuyến đi, một hành trình)

leave behind = to leave a place without taking someone or something with you

(bỏ lại = tạm gác lại, rời bỏ một nơi nào đó mà không mang theo ai hay thứ gì)

stop off = to visit or stay at a place for a short time when you are going somewhere else

(ghé qua = ghé thăm hoặc ở lại nơi nào đó trong thời gian ngắn khi bạn đang đi nơi khác)

stay with = keep up with, continue with

(theo kịp = đuổi kịp, tiếp tục với)

carry on = to continue doing something

(tiếp tục = tiếp tục làm gì đó)

Minh Hồng
20 tháng 8 2023 lúc 0:16

Tham khảo:

set off = to start on a trip, begin a journey

(khởi hành = bắt đầu một chuyến đi, một hành trình)

leave behind = to leave a place without taking someone or something with you

(bỏ lại = tạm gác lại, rời bỏ một nơi nào đó mà không mang theo ai hay thứ gì)

stop off = to visit or stay at a place for a short time when you are going somewhere else

(ghé qua = ghé thăm hoặc ở lại nơi nào đó trong thời gian ngắn khi bạn đang đi nơi khác)

stay with = keep up with, continue with

(theo kịp = đuổi kịp, tiếp tục với)

carry on = to continue doing something

(tiếp tục = tiếp tục làm gì đó)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 9:17

- scrambled: bác (trứng)

- soft-boiled: lòng đào 

- hard-boiled : chín

- nutrients : chất dinh dưỡng

- reduces : giảm