Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 14:59

1: happy

you can study here next month

2: medium-sized

3: maths and English

4: optional

5: photo

my classmates

6: a photo of yours

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:03

KEY PHRASES

Giving information about your school

(Cung cấp thông tin về trường của em)

1. I’m happy that you can study here next month.

(Tôi rất vui vì bạn có thể học ở đây vào tháng tới.)

2. It’s a small/ medium-sized/ big school.

(Đó là một trường học nhỏ / vừa / lớn.)

3. Some subjects are compulsory like maths and English.

(Một số môn học là bắt buộc như Toán và tiếng Anh.)

4. Others are optional.

(Những môn học khác thì tùy chọn.)

5. Here’s a photo of my classmates.

(Đây là một bức ảnh của các bạn cùng lớp của mình.)

6. Send me a photo of yours.

(Gửi cho mình một bức ảnh của bạn nhé.)

nguyễn thị cẩm tú
Xem chi tiết
admin
13 tháng 12 2021 lúc 21:25

kkk

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 19:32

I wonder what it would be like to set foot on an exotic ground.

I suppose that we will be stronger and more flexible.

I guess there will be more chances to explore a new ecosystem, too.

I imagine that we will surely thrive.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
21 tháng 8 2023 lúc 15:37

KEY PHRASES

Recommendations and preferences

How / What about (1) going to the cinema tonight?

I’m a big fan (2) of his.

I don’t (3) fancy / prefer an adventure film.

I’d rather see a science fiction film.

I’d prefer to see (5) something I haven't seen.

I’m not really (6) into that kind of thing.

Khánh Vân
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Ha Phuong
17 tháng 2 2023 lúc 22:07

1. south / Việt Nam

2. 9,000,000 in 2012

3. modern / friendly

4. many goods amusement parks, shopping malls and buildings

5. sometimes visit these cities for holidays/ Hồ Chí Minh City is more interesting

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:43

KEY PHRASES

Describing animals in danger

(Miêu tả động vật bị đe dọa)

1. They can weigh/ grow to/ be eight kilos/ one metre long.

( Chúng có thể nặng / phát triển đến / dài 8 kg / một mét.)

2. It eats small animals such as snakes, bats and rats.

( Nó ăn các động vật nhỏ như rắn, dơi và chuột.)

3. It’s in danger now.

( Nó đang gặp nguy hiểm.)

4. You can find information on the website (of the Phillipne Eagle Foundation).

( Bạn có thể tìm thông tin trên trang web (của Phillipne Eagle Foundation).)

Vân Vân
Xem chi tiết
Sunn
4 tháng 1 2022 lúc 16:10

Bạn tham khảo 1 câu trl của mình cho 1 bạn khác nhé

Complete the conversation with words / phrases from the box. vowel                    master                  spot     ... - Hoc24

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 1 2017 lúc 3:48

Kiến thức: Ngôn ngữ nói

Giải thích:

John và Mike đang nói về chiếc xe mới của Mike

– John: "_________"

– Mike: “Cảm ơn. Tôi vui mừng khi nghe điều đó.”

   A. Thật là một chiếc xe đẹp!                          B. Xe của bạn là mới, phải không?

   C. Bạn đã mua xe ở đâu?                                                                  D. Xe của tôi rất đắt

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 10 2018 lúc 5:21

Đáp án là D

Create: sáng tạo

Set: hình thành

Join: tham gia

Make: làm/ tạo ra

Kiến thức: Cụm động từ make friend with [ kết bạn với ai đó]

Câu này dịch như sau: Mình chắc là bạn sẽ tìm được ai đó để kết bạn trong buổi trại hè này