Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
16 tháng 10 2023 lúc 20:37

1. The interviewees said that they were Taiwanese.

→ interviewee /ˌɪn.tə.vjuˈiː/, Taiwanese /ˌtaɪ.wəˈniːz/

2. Joe agrees with me that learning Chinese is difficult.

→ Chinese /tʃaɪˈniːz/, agree /əˈɡriː/

3. She obtained a bachelor's 

→ degree /dɪˈɡriː/, Japanese /ˌdʒæp.ənˈiːz/ in Japanese.
4. The Taiwanese company gave each awardee a smartphone.
→ Taiwanese /ˌtaɪ.wəˈniːz/, awardee /ə.wɔːˈdiː/

5. The Japanese teacher sent a video to the absentees on Monday.

→ Japanese /ˌdʒæp.ənˈiːz/, absentee /ˌæb.sənˈtiː/

Minh Lệ
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
18 tháng 8 2023 lúc 17:37

1. 'personal

2. 'dangerous

3. 'numerous / 'tropical

4. 'natural / 'mountainous

5. 'practical / 'poisonous

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 20:16

1. The flood victims are collecting their personal property. → personal /ˈpɜː.sən.əl/

(Những nạn nhân của trận lũ đang gom nhặt những tài sản cá nhân.)

2. Avoid dangerous places, such as windows or bookcases, during an earthquake.

(Tránh những nơi nguy hiểm trong lúc động đất, như cửa sổ hay giá sách.)

→ dangerous /ˈdeɪn.dʒər.əs/

3. There are numerous tropical storms in this area every year.

(Có vô số cơn bão nhiệt đới ở khu vực này mỗi năm.)

→ numerous /ˈnjuː.mə.rəs/, tropical /ˈtrɒp.ɪ.kəl/

4. Some natural disasters, such as landslides, usually happen in mountainous areas.

(Vài thiên tai như sạt lở đất, thường xảy ra ở những vùng núi.)

→ natural /ˈnætʃ.ər.əl/, mountainous /ˈmaʊn.tɪ.nəs/

5. She gave us practical tips about treating poisonous wastes.

→ practical /ˈpræk.tɪ.kəl/, poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2019 lúc 17:58

It is near the sea.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 2 2018 lúc 13:54

A garden is in front of the house.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 5 2017 lúc 3:57

There are two bedrooms.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 10 2017 lúc 8:33

It is 20 years old.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 12 2017 lúc 4:02

Đáp án C

Giải thích:

Tại sao tác giả đề cập đến các bước đi tìm việc làm trong quá khứ ở đoạn đầu tiên?

A. Để xác định quá trình săn việc.

B. Để chỉ ra rằng quá trình tìm kiếm việc làm vẫn giữ nguyên theo thời gian.

C. Nhấn mạnh rằng săn việc làm đang trở nên phức tạp hơn trong hiện tại.

D. Giải thích sự quan trọng của công việc mở

Chú thích: Job opening là công việc thỏa mãn 3 tiêu chí sau:

- Luôn có 1 vị trí trống cho công việc này

- Có thể bắt đầu công việc trong 30 ngày tới

- Nhà tuyển dụng đang tích cực tuyển vị trí này

Dẫn chứng: Not very long ago, when people needed to find a job, there were several possible steps ... These days, job hunting is more complicated.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 9 2017 lúc 5:05

Đáp án B

Giải thích:

Theo đoạn thứ hai, tất cả các bước sau đây được đề cập trong việc săn việc ngày nay ngoại trừ _____.

A. tìm thông tin về các kỹ năng hoặc bằng cấp cần thiết

B. học lên tiến sĩ

C. quyết định chọn một nghề nghiệp

D. tìm hiểu về các nghề nghiệp khác nhau

Dẫn chứng: Các đáp án sau có trong đoạn 2

“The first step is to determine what kind of job you want” => đáp án C

“make sure that you have the right education for it” => đáp án A

“Rapid changes in technology and science are creating many professions that never existed until recently. It is important to learn about them” => đáp án D. Đáp án B không có trong bài.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 2 2019 lúc 12:19

Đáp án D

Giải thích:

Theo đoạn 2, tại sao lại quan trọng đối với chúng ta khi tìm hiểu về các nghề khác nhau?

A. Bởi vì có nhiều công việc cho người có Bằng Thạc sỹ Khoa học.

B. Vì những tiến bộ kỹ thuật đã tạo ra những ngành nghề mới.

C. Bởi vì công việc trong công nghệ máy tính và các dịch vụ y tế rất phổ biến.

D. Nhằm để không bỏ lỡ những nghề nghiệp phù hợp với chúng ta.

Dẫn chứng: Rapid changes in technology and science are creating many professions that never existed until recently. It is important to learn about them because one might be the perfect profession for you.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 4 2019 lúc 3:03

Đáp án D

Giải thích:

Cụm từ "through word-of-mouth" ở đoạn đầu có thể có nghĩa là_____

A. qua điện thoai B. bằng mắt          C. trong người      D. bằng lời

through word-of-mouth (thông qua truyền miệng) = orally

Dẫn chứng: They could even find out about a job opening through word-of-mouth - from another person who had heard about it.