You will hear Trang, Phong, and Tom talking about how to manage their time effectively. For each student (1-3), choose the opinion (A-C) each of them expresses.
1. Trang | |
2. Phong | |
3. Tom |
You will hear Jenny and Tom talking about their brothers and sisters. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.
(Em sẽ nghe Jenny và Tom nói về anh em trai và chị em gái của họ. Với mỗi câu hỏi, chọn câu trả lời đúng (A, B, hoặc C). Em sẽ nghe bài hội thoại hai lần.)
0. Tom's brother is A. tall. B. shy. C. short. 2. Tom's brother is A. kind B. lazy C. friendly. 4. Jenny's sister has A. short hair. B. brown hair. C. long hair. 1. Tom's brother is wearing A. a blue T-shirt B. glasses. C. a green T-shirt 3. Jenny's sister is A. tall. B. slim. C. short. 5. Jenny's sister is A. kind and helpful. B. kind and friendly. C. friendly and helpful.
Bài nghe:
Jenny: Do you have any brothers or sisters, Tom?
Tom: Yes, I have one brother.
Jenny: Wow, what does your brother look like?
Tom: Oh, he's tall and has dark hair. Look, here's his photo
Jenny: Is he the boy wearing the blue T-shirt?
Tom: No, he's the one wearing glasses.
Jenny: Oh, OK. What's he like?
Tom: Well, he's very funny and he's really friendly. What about you? Do you have any brothers?
Jenny: No, but I have one sister. She's eighteen years old.
Tom: Oh, what does your sister look like?
Jenny: She's slim
Tom: Does she have short hair like you?
Jenny: No, she has really long hair.
Tom: What's she like?
Jenny: She's kind and helpful.
Tạm dịch:
Jenny: Bạn có anh chị em nào không, Tom?
Tom: Vâng, mình có một anh trai.
Jenny: Chà, anh trai của bạn trông như thế nào?
Tom: Ồ, anh ấy cao và có mái tóc đen. Nhìn kìa, đây là ảnh của anh ấy
Jenny: Anh ấy có phải là người mặc áo phông xanh không?
Tom: Không, anh ấy là người đeo kính.
Jenny: Ồ, được rồi. Anh ấy tính tình thế nào?
Tom: Chà, anh ấy rất vui tính và anh ấy thực sự thân thiện. Còn bạn thì sao? Bạn có anh em nào không?
Jenny: Không, nhưng mình có một chị gái. Chị ấy mười tám tuổi.
Tom: Ồ, chị gái của bạn trông như thế nào?
Jenny: Chị ấy mảnh mai.
Tom: Chị ấy có mái tóc ngắn giống bạn không?
Jenny: Không, chị ấy có mái tóc rất dài.
Tom: Cô ấy tính tình thế nào?
Jenny: Cô ấy tốt bụng và thích giúp đỡ người khác.
Listen to three people talking about life in the countryside. Choose the opinion (A - C) that each speaker (1 - 3) expresses.
Opinions |
A. I don't like rural life because there are not many good schools and colleges. And entertainment and means of transport are very poor. |
B. I like rural life because the people here are close to each other. |
C. I want to live in the countryside because there are many things I can't easily do in the city. |
1. B
I like rural life because the people here are close to each other.
(Tôi thích cuộc sống ở nông thôn vì mọi người ở đây gần gũi với nhau.)
Thông tin: I chose to live in a village because the relationships between people here are very good.
(Tôi đã chọn sống ở một ngôi làng vì mối quan hệ của dân làng ở đây rất tốt.)
2. A
I don't like rural life because there are not many good schools and colleges. And entertainment and means of transport are very poor.
(Tôi không thích cuộc sống nông thôn vì không có nhiều trường học. Và sự giải trí cùng với phương tiện giao thông rất nghèo nàn.)
Thông tin: There aren't many good schools or colleges. It's boring here because there aren't many places for entertainment like theatres, cinemas, etc. Transportation is another big problem. There are few means of public transport.
(Không có nhiều trường học hoặc trường đại học. Ở đây rất chán vì không có nhiều nơi để giải trí như sân khấu, rạp chiếu phim, v.v. Giao thông cũng là một vấn đề lớn. Có quá ít phương tiện đi lại.)
3. C
I want to live in the countryside because there are many things I can't easily do in the city.
(Tôi muốn sống ở nông thôn vì có nhiều thứ tôi không thể dễ dàng làm ở thành phố.)
Thông tin: We can do many, many things that are hard to do in the city. We can go swimming, play football, fly kites and do other interesting things.
(Chúng ta có nhiều, rất nhiều thứ mà khó có thể làm được ở thành phố. Chúng ta có thể đi bơi, đá bóng, thả diều và làm nhiều những thứ thú vị khác.)
Bài nghe:
Speaker 1: I chose to live in a village because the relationships between people here are very good. There is a great sense of community here. The people welcome neighbours to their homes. They are always willing to help each other. They share almost everything with one another.
Speaker 2: There are many things I don't like about life in the countryside. There aren't many good schools or colleges. It's boring here because there aren't many places for entertainment like theatres, cinemas, etc. Transportation is another big problem. There are few means of public transport. And in general, there are many things that we should do to improve the life of villagers.
Speaker 3: I love to live in the countryside. It is spacious. We can do many, many things that are hard to do in the city. We can go swimming, play football, fly kites and do other interesting things. Life is also peaceful and simple here.
Tạm dịch:
Người nói 1: Tôi đã chọn sống ở một ngôi làng vì mối quan hệ của dân làng ở đây rất tốt. Tính cộng đồng ở đây cao. Mọi người chào đón những người hàng xóm đến nhà của họ. Họ cũng luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác. Họ chia sẻ hầu hết tất cả mọi thứ với người khác.
Người nói 2: Có nhiều thứ tôi không thích về cuộc sống ở nông thôn. Không có nhiều trường học hoặc trường đại học. Ở đây rất chán vì không có nhiều nơi để giải trí như sân khấu, rạp chiếu phim, v.v. Giao thông cũng là một vấn đề lớn. Có quá ít phương tiện đi lại. Và nhìn chung thì, có rất nhiều thứ chúng ta nên làm để cải thiện cuộc sống ở nông thôn.
Người nói 3: Tôi yêu cuộc sống ở nông thôn. Nó rộng rãi. Chúng ta có nhiều, rất nhiều thứ mà khó có thể làm được ở thành phố. Chúng ta có thể đi bơi, đá bóng, thả diều và làm nhiều những thứ thú vị khác. Cuộc sống ở đây cũng yên bình và đơn giản.
You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.
(Bạn sẽ nghe Jenny nói chuyện với bạn của cô ấy, Tom, về chương trình cô ấy xem. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lới đúng. Bạn sẽ được nghe 2 lần.)
You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.
(Bạn sẽ nghe Jenny nói chuyện với bạn của cô ấy, Tom, về chương trình cô ấy xem. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lới đúng. Bạn sẽ được nghe 2 lần.)
Example: (Ví dụ)
0. What was the TV show about? (Chương trình TV nói về cái gì?)
A. life in the future (cuộc sống trong tương lai)
B. technology in the future (công nghệ trong tương lai)
C. media in the future (phương tiện truyền thông trong tương lai)
1. What will be the biggest change? (Sự thay đổi lớn nhất sẽ là gì?)
A. Many people will move to the country. (Nhiều người sẽ chuyển đến cùng quê.)
B. All cities will become megacities. (Tất cả thành phố sẽ trở thành siêu đô thị.)
C. Lots of people will live in very large cities. (Nhiều người sẽ sống ở những thành phố rất lớn.)
2. Where will some cities be? (Một số thành phố sẽ ở đâu?)
A. on lakes (trên ao/ hồ)
B. on the sea (trên biển)
C. in the sky (trên bầu trời)
3. Earthscrapers will be... (Nhà dưới lòng đất sẽ...)
A. cheap. (rẻ tiền.)
B. eco-friendly. (thân thiện với môi trường.)
C. expensive. (đắt đỏ.)
4. People will also live in... (Con người cũng sẽ sống ở...)
A. ice houses. (nhà băng.)
B. tiny homes. (nhà nhỏ.)
C. smart homes. (nhà thông minh.)
5. People will also have... (Con người cũng sẽ có...)
A. drones. (máy bay không người lái)
B. 3D printers. (máy in 3D.)
C. robot helpers. (người máy giúp việc.)
Bài nghe:
Jenny: Hey, Tom, did you watch Future Lives on TV last night?
(Này, Tom, bạn có xem Sự sống trong tương lai trên TV tối qua không?)
Tom: No, I didn't. What was it about, Jenny?
(Không, tôi không. Nó nói về cái gì vậy Jenny?)
Jenny: It was about where people will live in the future. Things will change a lot.
(Nó nói về nơi mọi người sẽ sống trong tương lai. Mọi thứ sẽ thay đổi rất nhiều.)
Tom: Why? What's going to happen?
(Tại sao? Điều gì sẽ xảy ra?)
Jenny: I think the biggest change will be that many people might live in megacities.
(Tôi nghĩ thay đổi lớn nhất sẽ là nhiều người có thể sống trong các siêu đô thị.)
Tom: I don't like big cities.
(Tôi không thích các thành phố lớn.)
Jenny: Not just megacities. People might live in cities on the sea, too.
(Không chỉ siêu đô thị. Mọi người cũng có thể sống ở các thành phố trên biển.)
Tom: Wow! Where else will people live?
(Chà! Mọi người sẽ sống ở đâu khác nữa?)
Jenny: Big apartment buildings underground called earthscrapers.
(Những tòa nhà chung cư lớn dưới lòng đất được gọi là những tòa nhà dưới lòng đất.)
Tom: Urgh!
(Ôi!)
Jenny: They'll be eco-friendly.
(Chúng sẽ thân thiện với môi trường.)
Tom: Hmm, that's good. Anything else?
(Hmm, tốt quá. Còn gì nữa không?)
Jenny: Yeah, we'll have smart homes in the future.
(Đúng vậy, chúng ta sẽ có những ngôi nhà thông minh trong tương lai.)
Tom: Great.
(Tuyệt vời.)
Jenny: They'll have things like 3D printers to make all kinds of objects like new clothes or furniture.
(Họ sẽ có những thứ như máy in 3D để tạo ra tất cả các loại đồ vật như quần áo hoặc đồ nội thất mới.)
Tom: They sound awesome!
(Chúng nghe có vẻ thật tuyệt!)
III. COMMUNICATION
Choose the correct option to indicate the correct response to each of the following exchanges
Peter and Susan are talking about their own city
12 Peter: How do you visit Hanoi capital?
Susan: Oh, (with my father/when I have time/by train)
B. READING
I. Read the text carefully and then choose the correct answer
My village is about 50 kilometers away the city center. It is a very (1)___ place where people plant flowers and vegetables only. It is very famous for its pretty roses and picturesque scenes. The air is quite fresh, (2)____, the smell of the roses make people (3)___cool. In spring, my village looks as a carpet with (4)___ of colors. Tourists come to visit it so often. Nowadays, with electricity, it doen't take the villagers much time to water the roses
1 A. beauty B. beauty
C. beautifully D. beautifulness
2 A. however B. although C. because D. since
3 A. feel B. see C. look D. watch
4 A. little B. a little C. much D. plenty
I. You will hear five conversations. You will hear each conversation twice. You choose the best answer for each question. (1,0pt) (KET – CUP 1)
1. What is John going to do tonight?
2. Which is Ben’s family?
3. Which bag does the women buy?
4. How much did the women pay for the apples?
5. What time does the film start?
Listening
You will hear Matt and Amy talking in a restaurant. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.
Example:
0. Matt has a nice new A. jacket. B. shirt. C. shorts 2. Amy wants to eat A. chicken pasta. B. cake. C. salad. 4. Matt wants to drink A. coffee. B. cola. C. orange juice. | 1. Matt bought the sunglasses for A. 12 dollars. B. 16 dollars. C. 18 dollars. 3. Matt wants to eat A. spaghetti. B. pizza. C. a hamburger. 5. Amy wants to drink A. orange juice. B. cola. C. water. |
0. A: Matt has a nice newjacket.
(Matt có áo khoác mới đẹp.)
1. C: Matt bought the sunglasses for18 dollars.
(Matt đã mua kính mát khoảng 18 đô la.)
2. A: Amy wants to eat chicken pasta.
(Amy muốn ăn mì ống thịt gà.)
3. C: Matt wants to eat a hamburger.
(Matt muốn ăn bánh hamburger.)
4. B: Matt wants to drinkcola.
(Matt muốn uống cola.)
5. A: Amy wants to drinkorange juice.
(Amy muốn uống nước cam.)
Bài nghe:
Amy: Hey, Matt, that's a nice jacket. Is it new?
Matt: Yes, I just bought it from the store next door.
Amy: I really like it. Do they have it in red?
Matt: Yes, they do. I bought these sunglasses, too.
Amy: Oh, how much were they?
Matt: They were eighteen dollars.
Waiter: Hello. What would you like to order?
Amy: I'd like some chicken pasta, please.
Matt: And I'd like a hamburger, please.
Waiter: OK. What would you like to drink?
Matt: I'd like some cola, please.
Amy: And some orange juice for me, please.
Tạm dịch:
Amy: Này, Matt, áo khoác đẹp đấy. Áo mới à?
Matt: Vâng, mình vừa mua nó từ cửa hàng bên cạnh.
Amy: Mình thực sự thích nó. Họ có nó màu đỏ không?
Matt: Có. Mình cũng đã mua chiếc kính râm này.
Amy: Ồ, chúng giá bao nhiêu?
Matt: Nó mười tám đô la.
Người phục vụ: Xin chào. Quý khách muốn gọi món gì?
Amy: Tôi muốn một ít mì ống gà, làm ơn.
Matt: Và tôi muốn một bánh hamburger, làm ơn.
Người phục vụ: Vâng. Quý khách muốn uống gì?
Matt: Tôi muốn một ít cola, làm ơn.
Amy: Và một ít nước cam cho tôi, làm ơn.
Listen to Phong talking about life in the countryside and complete each sentence with ONE word.
1. Phong always spends his summer _________ with his grandparents.
2. He likes the _________ games the chidren play.
3. The villagers sell their home-grown _________.
4. They buy food and other _________ things.
5. At the market the vilages _________ and talk.
1. vacation
2. traditional
3. products
4. necessary
5. meet
Bài nghe:
My grandparents live in the countryside. Every year, I spend my whole summer vacation with them. There are many things I like about life there like the open space, the friendly villagers and the traditional games children play. There is one thing which is very different from city life. That is the village open-air market where the villagers sell their home-made or home-grown products.
Not many people in the village have a fridge, so they go to the market every day to buy food and other necessary things. They all come from the same village, so almost everybody knows each other. The market is not just a place for buying and selling. It is also a place for the villagers to meet and talk. The market brings the people in the village closer.
Tạm dịch:
Ông bà tôi sống ở nông thôn. Mỗi năm, tôi dành cả kỳ nghỉ hè của mình với họ. Có rất nhiều điều tôi thích về cuộc sống ở đó, như không gian thoáng đãng, dân làng thân thiện và những trò chơi truyền thống mà trẻ em chơi. Có một điều rất khác với cuộc sống thành thị. Đó là phiên chợ ngoài trời của làng, nơi dân làng bán các sản phẩm tự làm hoặc trồng tại nhà.
Không nhiều người trong làng có tủ lạnh nên họ đi chợ hàng ngày để mua thức ăn và những thứ cần thiết khác. Họ đều đến từ cùng một làng, vì vậy hầu như mọi người đều biết nhau. Ngôi chợ không chỉ là nơi mua và bán. Đây còn là nơi để dân làng gặp gỡ và trò chuyện. Phiên chợ đưa người dân trong làng xích lại gần nhau hơn.
Task 1:Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
1.Trang and Ann love ______ each other in their free time.
A. talking B. chatting C. watching D. hanging
2.According to a survey, 21 of children under 18 in the UK enjoy ______ football.
A. to play B. play C. playing D. played
3.A lot of young families in Viet Nam prefer ______ time doinp outdoor activities together.
A. spending B. spend C. spent D. to spend
4.Does Peter fancy ______ in the park with his friends?
A. swimming B. to chatting C. play D. cycling
5.Tom enjoys ______ puzzles, especially Sudoku.
A. doing B. chatting C. playing D. cycling
6.My sister hates ______ up early to do exercise.
A. getting B. wake C. gets D. to play
7.Our cousins detest ______ books and ______ .
A. reading / draw B. reading / drawing C. to read / to draw D. read / draw
8.Does your brother dislike ______ his friends? - Yes, he prefers ______ them
A. call / message B. calling / messaging C. to call / to messaging
D. to call / message
9.Tom loves ______ with his new pen friends in Vietnamese.
A. chat B. chatting C. to chat D. both B and D
10.Did you ______ listening to fairy tales when you were a child.
A. fancied B. adored C. fond of D. adore
11.My students don't mind ______ English stories, some even adore doing it.
A. reading B. read C. to read D. listening
12.Ming ______ to play football, and so does his brother.
A. likes B. enjoys C. fancie D. detest
13.Mai's foreign friends fancy ______ museums when thay are in Vietnam.
A. visits B. to visit C. of visiting D. visiting
14.Minh is very hard-working boy. He doén't mind ______ a lot of homework in the evenings.
A. making B. reading C. seeing D. doing
15.Do you fancy ______ around the West Lake with me this me this Sunday morning?
A. going B. having C. staying D. playing
16.My sister enjoys ______ . She usually walks around the mall, but not buying anything.
A. going shopping B. hanging C. window shopping D. doing DIY
Task 2:Choose the correct option A, B, C or D to indicate the work(s) CLOSEST in meaning to the underlined work(s) in each of the following sentences.
17.My sister hates doing the washing-up after dinner.
A. likes B. detests C. enjoys D. loves
18.Tom enjoy going to the cineme in his free time.
A. leisure time B. summer time C. dinner time D. this weekend
Task 3:Choose the correct option A, B, C or D to indicate the following sentences.
19. Jane enjoys hanging out with her friends.
A. loves B. hates C. likes D. adores
20. Playing sports is good for your health.
A. beneficial B. nice C. bad D. kind
Task 4:Choose the underlined word or phrase (marked A, B, C or D) in each sentence that needs correcting.
21. I \(\dfrac{detest}{A}\) \(\dfrac{tohaveto}{B}\) get up \(\dfrac{when}{C}\) it's dark \(\dfrac{outside}{D}\).
22. \(\dfrac{Do}{A}\) you \(\dfrac{fancy}{B}\) \(\dfrac{tocome}{C}\)on \(\dfrac{todaytrip}{D}\) to Bath next Saturday?
23. \(\dfrac{Although}{A}\) she \(\dfrac{wantedtogo}{B}\) to the museum, she \(\dfrac{decided}{C}\) \(\dfrac{staying}{D}\) at home
24. My mother enjoys\(\dfrac{cooking}{A}\)delicious meals\(\dfrac{for}{B}\)the\(\dfrac{whole}{C}\)family \(in\dfrac{weekends}{D}\)
25. Emily \(\dfrac{don't}{A}\)mind\(\dfrac{working}{B}\)as a\(\dfrac{volunteer}{C}\)for an\(\dfrac{environmental}{D}\)organisation
Task 1:Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
1.Trang and Ann love ______ each other in their free time.
A. talking B. chatting C. watching D. hanging
2.According to a survey, 21 of children under 18 in the UK enjoy ______ football.
A. to play B. play C. playing D. played
3.A lot of young families in Viet Nam prefer ______ time doinp outdoor activities together.
A. spending B. spend C. spent D. to spend
4.Does Peter fancy ______ in the park with his friends?
A. swimming B. to chatting C. play D. cycling
5.Tom enjoys ______ puzzles, especially Sudoku.
A. doing B. chatting C. playing D. cycling
6.My sister hates ______ up early to do exercise.
A. getting B. wake C. gets D. to play
7.Our cousins detest ______ books and ______ .
A. reading / draw B. reading / drawing C. to read / to draw D. read / draw
8.Does your brother dislike ______ his friends? - Yes, he prefers ______ them
A. call / message B. calling / messaging C. to call / to messaging
D. to call / message
9.Tom loves ______ with his new pen friends in Vietnamese.
A. chat B. chatting C. to chat D. both B and D
10.Did you ______ listening to fairy tales when you were a child.
A. fancied B. adored C. fond of D. adore
11.My students don't mind ______ English stories, some even adore doing it.
A. reading B. read C. to read D. listening
12.Ming ______ to play football, and so does his brother.
A. likes B. enjoys C. fancie D. detest
13.Mai's foreign friends fancy ______ museums when thay are in Vietnam.
A. visits B. to visit C. of visiting D. visiting
14.Minh is very hard-working boy. He doén't mind ______ a lot of homework in the evenings.
A. making B. reading C. seeing D. doing
15.Do you fancy ______ around the West Lake with me this me this Sunday morning?
A. going B. having C. staying D. playing
16.My sister enjoys ______ . She usually walks around the mall, but not buying anything.
A. going shopping B. hanging C. window shopping D. doing DIY
Task 2:Choose the correct option A, B, C or D to indicate the work(s) CLOSEST in meaning to the underlined work(s) in each of the following sentences.
17.My sister hates doing the washing-up after dinner.
A. likes B. detests C. enjoys D. loves
18.Tom enjoy going to the cineme in his free time.
A. leisure time B. summer time C. dinner time D. this weekend
Task 3:Choose the correct option A, B, C or D to indicate the following sentences.
19. Jane enjoys hanging out with her friends.
A. loves B. hates C. likes D. adores
20. Playing sports is good for your health.
A. beneficial B. nice C. bad D. kind
21 to have -> having
22 to come -> coming
23 staying -> to stay
24 in weekends -> on weekend
25 don't -> doesn't
Read the following passage about tornadoes and choose the best answer for each question.
Tornadoes
Did you ever see the movie The Wizard of Oz? A tornado sweeps up Dorothy and Toto, sending them to a new world where there are witches and talking lions! That entire story is fiction, but tornadoes are real and they are serious business. In fact, they can be the most dangerous storms of all.
Tornadoes are sometimes referred to as twisters or cyclones. They are shaped like a cylinder. They are born in thunderclouds. The winds inside a tornado swirl around and around and can be more than 300 miles per hour (mph). The winds are so strong that tornadoes can lift animals, cars, and even houses.
The United States has more tornadoes than any other country in the world. States such as Texas, Oklahoma, Kansas, and Nebraska are hit hard by tornadoes. This part of the country is known as 'Tornado Alley." Tornado season is during the springtime and summer. If the conditions are right, a tornado can happen any time of year.
1. Where do tornadoes begin?
A. in the ocean B. underground C. in cyclones D. in thunderclouds
2. Why does the author mention The Wizard of Oz at the beginning of the passage?
A. to give a famous example of a tornado
B. to give a history of tornadoes
C. to show that hurricanes are not real
D. to explain why tornadoes are dangerous
2. Based on the passage, people who live in Tornado Alley should .
A. expect tornadoes only during the summer.
B. be very familiar with the movie The Wizard of Oz.
C. be prepared for the dangers of tornadoes.
D. think about moving to the United States.
3. The word conditions in the last paragraph means______________ .
A. preparations B. dangerous hazards
C. the way things are D. lucky feelings
4. What is the main idea of this passage?
A. Some states get tornadoes more than other states.
B. Tornadoes are dangerous storms that affect the U.S.
C. Tornadoes are different from how they are in movies.
D. Many tornadoes do not cause a lot of damage.
1. Where do tornadoes begin?
A. in the ocean B. underground C. in cyclones D. in thunderclouds
2. Why does the author mention The Wizard of Oz at the beginning of the passage?
A. to give a famous example of a tornado
B. to give a history of tornadoes
C. to show that hurricanes are not real
D. to explain why tornadoes are dangerous
2. Based on the passage, people who live in Tornado Alley should .
A. expect tornadoes only during the summer.
B. be very familiar with the movie The Wizard of Oz.
C. be prepared for the dangers of tornadoes.
D. think about moving to the United States.
3. The word conditions in the last paragraph means______________ .
A. preparations B. dangerous hazards
C. the way things are D. lucky feelings
4. What is the main idea of this passage?
A. Some states get tornadoes more than other states.
B. Tornadoes are dangerous storms that affect the U.S.
C. Tornadoes are different from how they are in movies.
D. Many tornadoes do not cause a lot of damage.