Work in pairs. Match the words / phrases with their pictures.
Match the words and phrases in the conversation with their pictures.
Work in pairs. Discuss and match the three planets in 3 with the pictures (1 - 3) below.
5. USE IT! Work in pairs. Look at the pictures. Imagine that you went to a football match or basketball game last weekend. Prepare and practise new dialogues with the phrases in exercises 2 and 3.
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức tranh. Hãy tưởng tượng rằng bạn đã tham dự một trận đấu bóng đá hoặc trận đấu bóng rổ vào cuối tuần trước. Chuẩn bị và thực hành các đoạn hội thoại mới với các cụm từ trong bài tập 2 và 3.)
Peter: Hey, Linda. How are things?
Linda: Oh hi, Peter. Good, thanks. How was your weekend?
Peter: It was great, thanks. I went to a football match on Sunday.
Linda: Really? Is it good?
Peter: Yes, it was nice. There were a lot of goals. The Hoang Anh Gia Lai won 4-3 in the end.
Linda: That's good news! Who was you with?
Peter: My family. Would you like to come with my family next time?
Linda : Really, that's great. Text me when you re going, OK?
Peter: OK then. Bye, Linda. .
Linda: Bye.
Tạm dịch hội thoại:
Peter: Này, Linda. Mọi thứ thế nào?
Linda: Ồ, chào Peter. Mọi thứ ổn, cảm ơn bạn. Cuối tuần của bạn như thế nào?
Peter: Tuyệt vời, cảm ơn bạn. Tôi đã đi xem một trận đấu bóng đá vào Chủ nhật.
Linda: Vậy hả? Nó có hay không?
Peter: Vâng, nó rất hay. Có rất nhiều bàn thắng. Hoàng Anh Gia Lai thắng chung cuộc 4-3.
Linda: Đó là một tin tốt! Bạn đã đi với ai?
Peter: Gia đình tôi. Lần sau bạn có muốn đi cùng gia đình tôi không?
Linda: Tôi thực sự rất muốn, điều đó thật tuyệt với. Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé, được không?
Peter: Được rồi. Tạm biệt, Linda.
Linda: Tạm biệt.
Match the words and phrases with the pictures.
1 – c. weaving: dệt
2 – a. folk dance: nhảy múa dân gian
3 – e. open fire: bếp lửa
4 – b. fishing: đánh cá
5 – d. minority group: dân tộc thiểu số
Match the words and phrases with the pictures.
1 – e.
2 – d.
3 – c.
4 – a.
5 – b
1 – e. dogsled: xe trượt tuyết do chó kéo
2 – d. making crafts: làm đồ thủ công
3 – c. native art: tranh vẽ của người bản địa
4 – a. weaving: dệt vải
5 – b. tribal dance: vũ điệu của bộ tộc ít người
Work in pairs. Match the words with their meanings.
1. soot | a. to make or become liquid by heating |
2. melt | b. the upper layer or the earth in which trees and plants grow |
3. crop | c. tiny pieces of black dust that are produced when wood, coal, etc. is burnt |
4. soil | d. a plant such as rice or fruit, grown by farmers and used as food |
Match the words/phrases in the box with the pictures.
Work in pairs. Match the phrases. Then ask and answer the two questions with your partner.
1. What have you a. anything special?
2. I haven’t seen you b. been up to?
3. I’ve been studying c. to see you again.
4. Have you been doing d. for ages.
5. It was good e. all week.
Task 2: Match the words or phrases in A with their meanings in B.
A | B |
1. with flying colours | a. having a fully developed mind b. keep in the mind |
TEST 1 FOR UNIT 3
I. PRONUNCIATION
A. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. a. language b. package c. mathematics d. marvelous
2. a. chemistry b. prepare c. receive d. degree
3. a. private b. diploma c. guide d. writer
4. a. trouble b. study c. tutor d. subject
5. a. received b. worked c. obtained d. harbored
B. Choose the word whose main stress is placed differently from the others
1. a. background b. career c. secondary d. private
2. a. scientific b. atomic c. impossible d. professor
3. a. obtain b. determine c. award d. harbour
4. a. ambitious b. difficulty c. brilliant d. mature
5. a. education b. difficulty c. champion d. institute
Task 2: Match the words or phrases in A with their meanings in B.
A | B |
1. with flying colours | a. having a fully developed mind b. keep in the mind |
1 - C
2 - E
3 - A
4 - D
5 - B
TEST 1 FOR UNIT 3
I. PRONUNCIATION
A. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. a. language b. package c. mathematics d. marvelous
2. a. chemistry b. prepare c. receive d. degree
3. a. private b. diploma c. guide d. writer
4. a. trouble b. study c. tutor d. subject
5. a. received b. worked c. obtained d. harbored
B. Choose the word whose main stress is placed differently from the others
1. a. background b. career c. secondary d. private
2. a. scientific b. atomic c. impossible d. professor
3. a. obtain b. determine c. award d. harbour
4. a. ambitious b. difficulty c. brilliant d. mature
5. a. education b. difficulty c. champion d. institute
Match some of the phrases in exercise 2 with the pictures below of the woman at different stages of her life.
In picture A, she’s an infant.
(Trong hình A, cô ấy là một đứa trẻ sơ sinh.)
In picture B, she’s a young child.
(Trong hình B, cô ấy là một đứa trẻ.)
In picture C, she’s in her teens.
(Trong hình C, cô ấy đang ở tuổi thiếu niên.)
In picture D, she’s in her twenties.
(Trong ảnh D, cô ấy ở độ tuổi đôi mươi.)
In picture E, she’s an adult.
(Trong hình E, cô ấy là người lớn.)
In picture F, she’s middle-aged.
(Trong ảnh F, cô ấy ở độ tuổi trung niên.)
In picture G, she’s elderly.
(Trong hình G, cô ấy đã già.)
In picture H, she's a centenarian.
(Trong hình H, cô ấy đã trăm tuổi.)