FeO + HNO →Fe(NO) + HO Al(OH) + HSO → Al(SO) + HO MgO + HPO → Mg(PO) + HO
Lập công thức hoá học hợp chất được tạo bởi lần lượt từ các nguyên tố Na, Ca, Al với ( =O; -Cl ; =S; =SO4;-NO3 ; =SO3 ; =CO3; -HS; -HSO3 ; -HSO4 ; -HCO3 ; =HPO4 ; -H2PO4 ).
Nguyễn Việt HàDiệp Anh TúHoàng Nhất ThiênXuân Sáng
KHUÊ VŨmuốn đặt tên nhưng chưa nghĩ ra bạn nào tốt nghĩ giùm mkHùng NguyễnNơ Lê ThịTô Ngọc Hà
* Na:
\(Na_2O\)
\(NaCl\)
\(Na_2S\)
\(Na_2SO_4\)
\(NaNO_3\)
\(Na_2SO_3\)
\(Na_2CO_3\)
\(\)NaHS
\(NaHSO_3\)
\(NaHSO_4\)
\(NaHCO_3\)
\(Na_2HPO_4\)
\(NaH_2PO_4\)
Cân bằng phản ứng oxi hoá khử theo phương pháp thăng bằng electron xác định chất khử chất oxi hoá và quá trình oxi hoá khử. P+H2SO4➞H3PO4+SO2+H2O. Mg+HNO3➞Mg(NO3)2+NO+H2O. Fe+H2SO4➞Fe2(SO4)3+SO2+H2O. Al+HNO3➞Al(NO3)+N2+H2O. KMnO4+HCl+MnCl2+Cl2+H2O
/ Tính hóa trị của nhóm SO, trong hợp chất Na,SO,; nhóm NO, trong hợp chất NaNO, nhóm CO, trong hợp chất K,CO;; nhóm PO, trong hợp chất K,PO,; nhóm HCO, trong hợp chất Ca(HCO,),; nhóm H,PO, trong hợp chất Mg(H,PO,);; nhóm HPO, trong hợp chất Na,HPO,; nhóm HSO, trong hợp chất Al(HSO,);
Na hóa trị I
=> SO, NO, HPO hóa trị I
K hóa trị I
=> CO, PO hóa trị I
Ca hóa trị II
=> HCO hóa trị II
Mg hóa trị II
=> HPO hóa trị II
Al hóa trị III
=> HSO hóa trị III
Bài 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a) Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeSO4 → Fe(NO3)2
b) Al → AlCl3 → Al(OH)3 → Al(NO3)3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al
c) MnO2 → Cl2 → HCl → MgCl2 → Mg(NO3)2 → Mg(OH)2 → MgO
Bài 2: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết (trình bày bằng sơ đồ):
a. 3 dung dịch: HCl ; Na2SO4 ; KOH. b. 4 dung dịch: HCl ; H2SO4 ; NaOH ; NaCl
c. 4 d: HNO3 ; NaOH ; Ca(OH)2 ; HCl d. 3 kim loại: Al ; Fe ; Cu
f. 2 oxit bazơ: CaO và MgO
a. Fe2O3 + 6HCl ---> 2FeCl3 + 3H2O
FeCl3 + 3NaOH ----> Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 --t°-> Fe2O3 + 3H2O
2Fe2O3 --t°--> 4Fe + 3O2
Fe +H2SO4 ---> FeSO4 + H2
FeSO4 + 2HNO3 ---> Fe(NO3)2 + H2SO4
Bài 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a) Fe2O3+6HCl →2FeCl3+3H2O
FeCl3+3NaOH → Fe(OH)3+3NaCl
2Fe(OH)3 → Fe2O3 +3H2O
Fe2O3+3H2→ 2Fe+3H2O
Fe+H2SO4→ FeSO4+H2
FeSO4+Ba(NO3)2→ Fe(NO3)2+BaSO4
b)2 Al +3Cl2→ 2AlCl3
AlCl3+3NaOH → Al(OH)3+3NaCl
2Al(OH)3+3Fe(NO3)2→ 2Al(NO3)3+3Fe(OH)2
Al(NO3)3+3NaOH→ Al(OH)3 +3NaNO3
Al(OH)3→ Al2O3 +H2O
2Al2O3→ 4Al+3O2
c) MnO2 +4HCl→ Cl2+2H2O+MnCl2
Cl2+H2→ 2HCl
2HCl+Mg→ MgCl2 +H2
MgCl2+2AgNO3→ Mg(NO3)2 +2AgCl
Mg(NO3)2+3NaOH→ Mg(OH)2 +2NaNO3
Mg(OH)2→ MgO+H2O
Bài 2: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết (trình bày bằng sơ đồ):
a. 3 dung dịch: HCl ; Na2SO4 ; KOH.
-Cho QT vào
+Làm QT hóa đỏ là HCl
+Làm QT hóa xanh là KOH
+K làm QT đổi màu là Na2SO4
b. 4 dung dịch: HCl ; H2SO4 ; NaOH ; NaCl
Cho QT vào
+Làm QT hóa xanh là HCl,H2SO4(N1)
+Làm QT hóa xanh là NaOH
+Ko làm QT đổi màu NaCl
-Cho dd BaCl2 vào N1
+Tạo kết tủa trawsg là H2SO4
H2SO4+BaCl2--->2HCl+BaSO4
+K có ht là HCl
c. 4 d: HNO3 ; NaOH ; Ca(OH)2 ; HCl
-Cho QT vào
=Làm QT hóa đỏ là HCl và HNO3(N1)
+Làm QT hóa xanh là NaOH,Ca(OH)2(N2)
+Códd AgNO3 vào N1
+Tạo kết tủa trắng là HCl
HCl+AgNO3--->AgCl+HNO3
+K có hiện tượng là HNO3
-Sục khí CO2 vào 2 dd Ca(OH)2 và NaOH
+Tạo kết tủa là Ca(OH)2
Ca(OH)2+CO2--->CaCO3+H2O
+K có ht là NaOH
NaOH+CO2--->Na2CO3+H2O
d. 3 kim loại: Al ; Fe ; Cu
-Cho qua dd HCl
+Tạo khí là Fe và Al(N1)
Fe+2HCl--->FeCl2+H2
2Al+6HCl--->2AlCl3+3H2
+ k có ht là Cu
-Cho dd NaOH dư vào N1
+Tạo khí là Al
2Al+2H2O+2NaOH----->2NaAlO2+3H2
+K có ht là Fe
f. 2 oxit bazơ: CaO và MgO
Cho vào nước
+Tan là CaO
CaO+H2O--->Ca(OH)2
+K tan là MgO
hoàn thành chuỗi
al(oh)3 -< al2(so4)3 -<alcl3-< al(no3)3-< al(oh)3-<al2o3-<alcl3
fe(oh)2 -< feso4-<fecl2_<fe(no3)2-<fe(oh)2, feo _<fecl2
Al(OH)3 +H2SO4 --> Al2(SO4)3 + BaCl2 --> AlCl3 + AgNO3 --> Al(NO3)3 + Ba(OH)2 --> Al(OH)3 -to-> Al2O3 + HCl --> AlCl3
Fe(OH2) + H2SO4 --> FeSO4 + BaCl2 --> FeCl2 + AgNO3 --> Fe(NO3)2 + Ba(OH)2 --> Fe(OH)2 +O2 -to-> FeO +HCl--> FeCl2
Hoàn thành các PTPU
a)Na+ H2O -->
b)K + H2O -->
c)Ba + H2O -->
d)CaO + H2O --->
e)Fe(OH)3 + HCl
f)Al(OH)3 + H2SO4 -->
g)Ba(NO3)2 + HNO3 -->
h)Mg(OH)2 + HNO3--->
i)CuSO4 + NaOH
a) \(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
b) \(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
c) \(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
d) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
e) \(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
f) \(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
g) Mình sửa HNO3 thành H2SO4 nhá
\(Ba\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HNO_3\)
h) \(Mg\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
i) \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
Gọi tên các chất có công thức sau:
MnO2, Mn2O7, SiO2, HNO2, HF, Zn(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3, Na2CO3, K3PO4, Ca(NO3)2, Ba3(PO4)2, MgSO4, CaSO3, KNO2, FeCl2, Fe(NO2)3, CuCl, Ca(HSO4)2, Na2HPO4, KH2PO4, FeBr3, Ba(HS)2.
1 . mangan đi oxit
2. đi mangan heptao oxit
3.silicat
3 . axit nitro
5. kẽm hidroxit
6. Bari hidroxit
7. nhôm hidroxit
8.Natri cacbonat
9. kali photphat
10. Bari photphat
11. magie sunfat
12. canxi sunfurit
13.kaili nitrit
14. sắt (II) clorua
15. sắt (III) nitrat
16. đồng (II) clorua
17. canxi hidro sunfat
18. Natri hidro photphat
19. kali đi hidro photphat
20. sắt (III) bromua
21. bari hidro sunfit
Viết phương trình hóa học của H2SO4 loãng và H2SO4 đặc lần lượt với Mg, Zn, Al, Fe, Cu, MgO, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, CaCO3
Các kim loại, muối và các oxit như MgO và Fe2O3 bạn tự viết
Mình sẽ viết 2 cái cần chú ý thôi
\(2FeO+4H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2\uparrow+4H_2O\)
\(2Fe\left(OH\right)_2+4H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2\uparrow+6H_2O\)
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có ):
a. Al+H2SO4 đặc, nóng -------> Al2(SO4)3+H2S+H2O
b. Na2SO3+KMnO4+NaHSO4---------> Na2SO4+MnSO4+K2SO4+H2O
c. FexOy+Al-----> FeO+Al2O3
d. Mg+HNO3-------> Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O
a. 8Al+15H2SO4 đặc, nóng -------> 4Al2(SO4)3+12H2S+3H2O
b. 5Na2SO3+2KMnO4+6NaHSO4---------> 8Na2SO4+2MnSO4+K2SO4+3H2O
c. 3FexOy+2yAl-----> 3xFeO+yAl2O3
d. 4Mg+10HNO3-------> 4Mg(NO3)2+NH4NO3+3H2O
8Al + 15H2SO4 (đ/nóng) --------> 4Al2(SO4)3 + 12H2S + 3H2O
5Na2SO3+ 2 KMnO4 + 6 NaHSO4 ------> 8Na2SO4 + 2MnSO4+K2SO4 +3H2O
3FexOy +2yAl ----> 3xFeO + yAl2O3
4Mg + 10HNO3 ----> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3 H2O
8Al +15H2SO4(đ) \(\rightarrow\)4Al2(SO4)3 + 12H2S + 3H2O
5Na2SO3 + 2KMnO4 + 6NaHSO4 \(\rightarrow\)8Na2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O
3FexOy + 2yAl \(\rightarrow\) 3xFeO + yAl2O3
4Mg + 10HNO3 \(\rightarrow\) 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Câu 3. Cân bằng phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá.
1. H2S + O2 \(\rightarrow\) SO2 + H2O
2. Cu + HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + NO + H2O
3. Al + HNO3\(\rightarrow\) Al(NO3)3 + N2O + H2O
4. Mg+ HNO3 \(\rightarrow\) Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
5. Fe3O4 + HNO3 \(\rightarrow\) Fe(NO3)3 + NO + H2O
6. FeS +HNO3\(\rightarrow\) Fe(NO3)3 + NO + Fe2( SO4)3 +H2O