Trong một mặt phẳng Oxy cho điểm M(6;0) và đường thẳng \(\left(\Delta\right)\) : x+2y-9=0
a,Tính khoảng cách từ M đến \(\left(\Delta\right)\)
b, Viết phương trình đường tròn tâm M và tiếp xúc với \(\left(\Delta\right)\)
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;2) Phép tịnh tiến theo vecto u → = 2 ; - 6 biến điểm M thành điểm M' có tọa độ là
A. (-2;6)
B. (2;5)
C. (2;-6)
D. (4;-2)
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;-6) và điểm I(1;4). Phép đối xứng tâm I biến M thành M’ thì tọa độ M’ là:
A. M’(0;14)
B. M’(14;0)
C. M’(-3/2;-2)
D. M’(-1/2;5)
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-5;9). Phép đối xứng tâm I(2; -6) biến M thành M’ thì tọa độ M’ là.
A. M'(9;-15)
B. M'(9;-3)
C.M'(9;-21)
D. M'(1;-3)
1. Trong mặt phẳng Oxy, có trọng tâm G(1,-1), M(2,1) và N(4,-2) lần lượt là trung điểm của AB, BC. Tìm tọa độ điểm B
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1,3), B(-2,2). Biết đường thẳng AB cắt trục tung tại điểm M(0,b). Giá trị b thuộc khoảng nào
3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A thỏa vecto OA= 2vecto i + 3vecto j. Tọa độ điểm A là
4. Trong mặt phẳng Oxy, cho vecto x=(1,2), vecto y=(3,4), vecto z=(5,-1). Tọa độ vecto u = 2vecto x + vecto y - vecto z là
5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M(2,-3), N(4,7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là
6. Cho vecto x=(-4,7) và hai vecto a=(2,-1), b=(-3,4). Nếu vecto x = m vecto a + n vecto b thì m, n là cặp số nào
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 1 ; 0 ; 0 , B 0 ; 2 ; 0 , C 0 ; 0 ; m . Để mặt phẳng A B C hợp với mặt phẳng O x y một góc 60 ° thì giá trị của m là
A. m = ± 12 5
B. m = ± 2 5
C. m = ± 12 5
D. m = ± 5 2
Suy ra mặt phẳng (ABC) có một VTPT là
Mặt phẳng (Oxy) có một VTPT là k → = 0 ; 0 ; 1
Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (Oxy). Ta có
Chọn C.
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (6;-3) và u = (2; - 5) . Tìm tọa độ điểm E biết M là ảnh của E qua phép tịnh tiến theo u
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (6;-3) và u = (2; - 5) . Tìm tọa độ điểm E biết M là ảnh của E qua phép tịnh tiến theo u
Tọa độ E là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=6-2=4\\y=-3-\left(-5\right)=-3+5=2\end{matrix}\right.\)
Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M (-6; 1) qua phép quay Q O ; 90 o là
A. M’(-1;-6)
B. M’(1;6)
C. M’(-6;-1)
D. M’(6;1)
Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M (-6; 1) qua phép quay Q ( O ; 90 ∘ ) là :
A. M’(-1;-6)
B. M’(1;6)
C. M’(-6;-1)
D. M’(6;1)
a) Tính khoảng cách từ gốc toạ độ C(0;0) đến điểm M(3 ; 4) trong mặt phẳng toạ độ Oxy.
b) Cho hai điểm I(a; b) và M(x ; y) trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Nêu công thức tính độ dài đoạn thẳng IM.
a) Khoảng cách từ gốc tọa độ \(O\left( {0;0} \right)\) đến điểm \(M\left( {3;4} \right)\) trong mặt phẳng tọa độ Oxy là:
\(OM = \left| {\overrightarrow {OM} } \right| = \sqrt {{3^2} + {4^2}} = 5\)
b) Với hai điểm I(a; b) và M(x ; y) trong mặt phẳng toạ độ Oxy, ta có:\(IM = \sqrt {{{\left( {x - a} \right)}^2} + {{\left( {y - b} \right)}^2}} \)