Cho \(\log_ax=p,\log_bx=q,\log_{abc}x=r\) . Tính \(\log_cx\) theo \(p,q,r\)
Cho x, y, z là các số thực dương đôi một khác nhau và khác 1 thỏa mãn
\(\log_ax=1+\log_ax.\log_az;\log_ay=1+\log_ay.\log_ax\)
Tính giá trị biểu thức sau :
\(A=\log_{\frac{a}{x}}a.\log_{\frac{a}{y}}a.\log_{\frac{a}{z}}a\log_xa.\log_ya.\log_za\)
Từ giả thiết ta thấy tất cả các biểu thức đều xác định :
Ta có : \(\log_ax=1+\log_ax.\log_az\Leftrightarrow\log_ax=\frac{1}{1-\log_az}=\frac{1}{1-\log_a\frac{a}{z}}=\log_{\frac{a}{z}}z\)
Do đó \(\log_xa.\log_{\frac{a}{z}}z=1\)
Tương tự \(\log_ya.\log_{\frac{a}{x}}x=1\)
Hơn nữa, thay \(\log_ax=\frac{1}{1-\log_az}\) vào \(\log_ay=1+\log_ay.\log_ax\), ta được :
\(\log_ay=1+\frac{\log_ay}{1-\log_az}\Leftrightarrow1-\log_az=\frac{\log_ay}{\log_ay-1}\)
\(\Leftrightarrow\log_za=1+\log_ay.\log_az\)
Tương tự như trên ta cũng có :
\(\log_za.\log_{\frac{a}{y}}y=1\)
Từ đó suy ra :
\(A=\left(\log_{\frac{a}{x}}a.\log_ya\right)\left(\log_{\frac{a}{y}}a.\log_za\right)\left(\log_{\frac{a}{z}}a.\log_xa\right)=1\)
chứng minh các biểu thức sau (với giả thuyết là các biểu thức đã cho có nghĩa)
1. \(\dfrac{log_ac}{log_{ab}c}\) =1+logab
2. logax (bx)=\(\dfrac{log_ab=log_ax}{1=log_ax}\)
3. \(\dfrac{1}{log_ax}\) + \(\dfrac{1}{log_{a^2}x}\) +...+\(\dfrac{1}{log_{a^n}x}\) =\(\dfrac{n\left(n+1\right)}{2.log_ax}\)
1.\(\dfrac{log_ac}{log_{ab}c}=log_ac.log_c\left(ab\right)=log_ac.\left(log_ca+log_cb\right)=log_ac.log_ca+log_ac.log_cb=\dfrac{log_ac}{log_ac}+\dfrac{log_cb}{log_ca}=1+log_ab\)
2. \(log_{ax}bx=\dfrac{log_abx}{log_aax}=\dfrac{log_ab+log_ax}{log_aa+log_ax}=\dfrac{log_ab+log_ax}{1+log_ax}\)
3. \(\dfrac{1}{log_ax}+\dfrac{1}{log_{a^2}x}+...+\dfrac{1}{log_{a^n}x}=log_xa+log_xa^2+...+log_xa^n\)
\(=log_xa+2log_xa+...+n.log_xa=log_xa+2log_xa+...+n.log_xa\)
\(=log_xa.\left(1+2+...+n\right)=\dfrac{n\left(n+1\right)}{2}log_xa=\dfrac{n\left(n+1\right)}{2.log_ax}\)
Rút gọn biểu thức sau :
\(A=\frac{1}{\log_ax}+\frac{1}{\log_{a^2}x}+\frac{1}{\log_{a^3}x}+.......+\frac{1}{\log_{a^n}x}\)
Theo công thức biến đổi có số ta có : \(\log_{a^n}x=\frac{\log_ax}{\log_aa^n}=\frac{1}{n}\log_ax\)
Từ đó ta có :
\(A=\frac{1}{\log_ax}+\frac{1}{\log_{a^2}x}+\frac{1}{\log_{a^3}x}+...+\frac{1}{\log_{a^n}x}\)
\(=\frac{1}{\log_ax}+\frac{2}{\log_ax}+\frac{4}{\log_ax}+...+\frac{n}{\log_ax}\)
\(=\frac{1+2+3+...+n}{\log_ax}=\frac{n\left(n+1\right)}{\log_ax}\)
Vậy \(A=\frac{1}{\log_ax}+\frac{1}{\log_{a^2}x}+\frac{1}{\log_{a^3}x}+...+\frac{1}{\log_{a^n}x}=\frac{n\left(n+1\right)}{\log_ax}\)
a) Cho \(a=\log_{30}3;b=\log_{30}5\). Hãy tính \(\log_{30}1350\) theo a, b
b) Cho \(c=\log_{15}3\). Hãy tính \(\log_{25}15\) theo c
a) Ta có 1350 = 30.32 . 5 suy ra
log301350 = log30(30. 32. 5) = 1 + 2log303 + log305 = 1 + 2a + b.
b) log2515 = =
=
=
=
.
Chứng minh rằng, nếu \(\log_xa;\log_yb;\log_zc\) tạo thành một cấp số cộng (theo thứ tự đó) thì :
\(\log_by=\frac{2\log_ax\log_cz}{\log_ax+\log_cz}\) (\(0 < x, y, z, a, b, c\)\(\ne1\))
Theo giả thiết :
\(\Leftrightarrow\log_xa+\log_zc=2\log_yb\)
\(\Leftrightarrow\frac{1}{\log_ax}+\frac{1}{\log_cz}=\frac{2}{\log_by}\)
\(\Rightarrow\frac{1}{\log y_b}=\frac{2\log_ax.\log_cz}{\log_ax+\log_cz}\)
\(\Rightarrow\) Điều phải chứng minh
a) Cho \(a=\log_315;b=\log_310\). Hãy tính \(\log_{\sqrt{3}}50\) theo a, b ?
b) Cho \(a=\log_23;b=\log_35;c=\log_72\). Hãy tính \(\log_{140}63\) theo a, b, c ?
Cho log a x = p , log b x = q , log a b c x = r . Hãy tính log c x theo p,q,r
Cho log a x = p ; log b x = q ; log a b c x = r . Hãy tính log c x theo p, q, r
A. log c x = 1 r - 1 p - 1 q
B. log c x = 1 1 r + 1 p + 1 q
C. log c x = 1 1 r - 1 p - 1 q
D. log c x = 1 r + 1 p + 1 q
Cho \(\Delta ABC\left(AC< AB\right)\)nội tiếp đường tròn (O;R). Đường phân giác của góc trong và góc ngoài tại A cắt đường thẳng BC theo thứ tự tại D, E sao cho \(AD=AE\). Tính \(AB^2+AC^2\)theo R.