Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 20:46

1. c

2. d

3. b

4. a

Bình luận (0)
Vân Vân
Xem chi tiết
trương tấn thanh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
17 tháng 10 2021 lúc 19:59

1 C

2 E

3 A

4 B

5 D

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
17 tháng 8 2023 lúc 23:10

1. d
2. a
3. c
4. b

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 19:27

1 - d: maintain - to keep, make something continue

(duy trì – giữ hoặc làm cho thứ gì đó tiếp tục)

2 - a: styles - particular ways of doing something

(phong cách – phương hướng riêng biệt để làm việc gì đó)

3 - c: experience - to do or feel something

(trải nghiệm – làm hoặc cảm thấy gì đó)

4 - b: mushers - people who drive dogsleds

(người lái xe chó kéo – người lái xe trượt tuyết do chó kéo)

Bình luận (0)
Kochou Shinobu
Xem chi tiết
Kochou Shinobu
1 tháng 9 2021 lúc 0:19

các từ để điền là there, real, sticking, about, are, legally, the, at

Bình luận (0)
Tran Nguyen Linh Chi
1 tháng 9 2021 lúc 0:26

Friendship is an interesting kind of love. There's no contract legally binding you two together, there's no unspoken rule about loving each other unconditionally, and there's no real binding commitment to the opposite person other than what you are willing to put in to the relationship. But maybe these are the reasons why our friendships are so valuable. The option is always there to back out at any time, and yet, with the really, really authentic ones, we never do. Because at the end of the day - after the breakups and divorces and estrangements - we choose the companions we want in our lives, and they are the ones worth sticking around for.

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 21:28

1 - c

2 - d

3 - b

4 - a

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
18 tháng 8 2023 lúc 15:04

1. b
2. d
3. a
4. e
5. c

Bình luận (0)
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
18 tháng 8 2023 lúc 15:04

B - D  - A - E - C 

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 20:06

1 - b: During sales - A time when many things in a shop are at lower prices than usual.

(Trong thời gian giảm giá – Một thời điểm mà nhiều thứ trong một cửa hàng có giá thấp hơn bình thường.)

2 - d: Browsing - Going round and looking the things on display.

(Đi xem qua – đi vòng vòng và xem những thứ được trưng bày.)

3 - a: Online shopping - The action of using the Internet to order food or goods.

(Mua sắm trực tuyến – Hành động dùng Internet để đặt hàng hoặc đặt đồ ăn.)

4 - e: Wide range of products - A great number of goods.

(hàng loạt các sản phẩm – một lượng lớn hàng hóa.)

5 - c: Shopaholic - A person who is addicted to shopping.

(Người nghiện mua sắm – Người mà nghiện mua sắm.)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
7 tháng 9 2023 lúc 20:03

1c

2e

3b

4a

5d

Bình luận (0)
Lê Thị Kim Oanh
Xem chi tiết