Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
17 tháng 11 2023 lúc 17:22

1. whereas

2. but

3. While

4. However

5. despite

1 Photo A is of a room in a hostel, I think, whereas the second shows a small flat.

(Ảnh A là một căn phòng trong ký túc xá, tôi nghĩ vậy, trong khi ảnh thứ hai chụp một căn hộ nhỏ.)

2 There are bunk beds in the room in the hostel, but the other room has got a double bed.

(Có giường tầng trong phòng của ký túc xá, nhưng phòng còn lại có giường đôi.)

3 While photo A shows a rather untidy room, the room in photo B is very tidy.

(Trong khi ảnh A cho thấy một căn phòng khá bừa bộn thì căn phòng trong ảnh B lại rất ngăn nắp.)

4 The room in the hostel looks quite cosy. However, the furniture looks a bit old and worn out.

(Căn phòng trong ký túc xá trông khá ấm cúng. Tuy nhiên, đồ nội thất trông hơi cũ và sờn.)

5 I like the idea of sharing with other students, despite the lack of privacy.

(Tôi thích ý tưởng chia sẻ với các sinh viên khác, mặc dù thiếu sự riêng tư.)

datcoder
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
5 tháng 11 2023 lúc 11:09

1. - the

2. a

3. the

4. -

5. the

6. the

7. a

8. -

9. an

10. the

11. -

12. the

pipi
10 tháng 2 lúc 21:52

1 thes

2 a

3the

4 this

5 the

6 the

7 a

8  your

9 an

10 the

11 your my biki

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
21 tháng 8 2023 lúc 15:35

Daisy: Hi, Sammy.

Sammy Hi, Daisy. (1) How about going to the cinema tonight?

Daisy: All right. (2) What about Extreme Escape? It (3) acts Jack Huston. I’m a big (4) fan of his.

Sammy: I don’t (5) fancy an adventure film. I'd rather see a science (6) fiction film.

Daisy: Well, you might prefer Beyond Mars.

Sammy: I saw that last week. I'd prefer to see something I haven't seen.

Daisy: I fancy Karo’s Two Dreams. It's a fantasy.

Sammy: I'm not really into that kind of thing, but it’s had great (7) reviews. I'd prefer that to Extreme Escape.

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
10 tháng 11 2023 lúc 23:27

1. twice

2. Sao La

3. Let’s shine

4. 11

5. Wrestling

Neither Nam nor An wins. (Cả Nam và An đều không chiến thắng.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
20 tháng 8 2023 lúc 0:01

1. C

2. B

3. B

4. C

5. B

6. A

Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 0:00


1. c

2. b

3. b

4. c

5. b

6. a

Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 8 2023 lúc 0:00

1C

2B

3B

4C

5B

6A

 

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 16:40

Billy showed three qualities:

(Billy đã thể hiện ba đức tính)

determination

(quyết tâm)

Thông tin: “Nellie Bly was determined to be an investigative journalist who wrote about serious issues, like women's rights and the problems of factory workers.”

(Nellie Bly quyết tâm trở thành một nhà báo điều tra viết về các vấn đề nghiêm trọng, như quyền của phụ nữ và các vấn đề của công nhân nhà máy.)

intelligence

 (thông minh)

Thông tin: “she pretended to be insane so that she could become a patient at a psychiatric hospital in New York and find out about the conditions there.”

(Cô ấy giả điên để có thể trở thành bệnh nhân tại một bệnh viện tâm thần ở New York và tìm hiểu về điều kiện ở đó.)

self-confidence

(tự tin)

Thông tin: “She was willing to challenge the status quo and write about serious issues, despite the fact that female journalists at the time were mostly writing about fashion and gardening.”

(Cô ấy sẵn sàng thách thức hiện trạng và viết về những vấn đề nghiêm trọng, mặc dù thực tế là các nhà báo nữ vào thời điểm đó chủ yếu viết về thời trang và làm vườn.)

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
7 tháng 11 2023 lúc 22:07

Lời giải:

They consider kayaking, surfing, parkour, karting and hiking.

(Họ xem xét chèo thuyền kayak, lướt sóng, trò chơi parkour, đua xe kart và đi bộ đường dài.)

They agree on karting.

(Họ đồng ý đua xe kart.)

datcoder
7 tháng 11 2023 lúc 22:07

Bài nghe: 

A: So, we’re going to do an adventure activity on our day out. What do you think we should do?

B: Well, I’m quite keen on kayaking.

AReally? I’d rather go surfing than kayaking.

B: The problem with surfing is that the sea is too cold at this time of year.

A: Yes, I suppose you’re right. What about parkour?

B: Sorry, but I don’t really fancy parkour.

A: Why not?

B: Well, don’t you think it would be dangerous? I’ve never done it before. I’m sure I’d injure myself.

A: OK. How about karting? I like the idea of that.

B: Yes, I think karting would be fun. But it’s quite expensive, isn’t it? Hiking is another option.

A: Hiking would certainly be cheaper, but less fun in my opinion. OK, I think we need to make a decision. There’s a good karting circuit near the shopping centre. I don’t think it’s very expensive. So, overall I think karting would be better. B OK. That’s settled then. Let’s go karting.

Tạm dịch: 

A: Cho nên chúng ta sẽ thực hiện một hoạt động phiêu lưu vào ngày đi chơi. Bạn nghĩ gì chúng ta nên làm gì?

B: Chà, tôi khá thích chèo thuyền kayak.

A: Thật sao? Tôi thích đi lướt sóng hơn chèo thuyền kayak.

B: Vấn đề củaviệc lướt sóng là biển quá lạnh vào thời điểm này trong năm.

A: Ừ nhỉ, bạn nói đúng. Parkour thì sao?

B: Xin lỗi, nhưng tôi không thực sự thích parkour.

A: Sao thế?

B: Ừm, bạn có nghĩ là nó nguy hiểm không? Tôi chưa bao giờ chơi nó trước đây. Chắc tôi sẽ tự làm mình bị thương mất.

A: Được. Đua xe karting thì sao? Tôi thích ý tưởng đó.

B: Ừ, tôi nghĩ đua xe karting sẽ rất vui đấy. Nhưng nó khá đắt, phải không? Đi bộ đường dài là cũng là một lựa chọn.

A: Đi bộ đường dài chắc chắn sẽ rẻ hơn, nhưng theo tôi thì ít thú vị hơn. OK, tôi nghĩ chúng ta cần đưa ra quyết định. Có một chỗ đua xe kart tốt gần trung tâm mua sắm. Tôi không nghĩ nó quá đắt đâu.  Vậy nên nói chung là tôi nghĩ rằng karting sẽ tốt hơn.

B: Được rồi. Quyết định vậy đi. Hãy cùng đưa xe kart.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
19 tháng 10 2023 lúc 11:58

The answer surprised me the most is that The Rubik’s Cube is the best-selling toy in history. ‘Speedcubers’ are experts with the cube and the fastest time to solve the puzzle is less than 5 seconds because it's really a very short time and I don't think a normal man can do it. 

(Câu trả lời làm tôi ngạc nhiên nhất là Khối Rubik là món đồ chơi bán chạy nhất trong lịch sử. ‘Speedcubers’ là những chuyên gia với khối lập phương và thời gian nhanh nhất để giải câu đố là dưới 5 giây vì đó thực sự là một khoảng thời gian rất ngắn và tôi không nghĩ một người bình thường có thể làm được.)

Quoc Tran Anh Le
19 tháng 10 2023 lúc 11:58

Bài nghe:

1. A fad or craze is an activity which become very popular for a short time. Which of these crazes came from Japan?

(Một mốt hoặc ‘cơn sốt’ là một hoạt động trở nên rất phổ biến trong một thời gian ngắn. Những mốt thịnh hành nào sau đây bắt nguồn từ Nhật Bản?)                   

b. Pokémon                            

2. When a lot of people ‘like’ and share a photo or video on social media, it gets a lot of ...

(Khi mọi người thích và chia sẻ một bức hình hoặc băng hình trên mạng xã hội, nó nhận được nhiều ...) 

b. views (n): lượt xem                                    

3. Bluetooth speakers are small gadgets that you can play music on. They became popular around ...

(Loa Bluetooth là những thiết bị nhỏ mà bạn có thể phát nhạc. Chúng bắt đầu phổ biến vào khoảng ...)

a. 1999                                   

4. Fans on social media look at their favorite celebrity posts. Which footballer was the first to get 100 million Facebook followers?

(Người hâm mộ trên mạng xã hội xem các bài đăng của người nổi tiếng họ yêu thích. Cầu thủ nào là người đầu tiên đạt 100 triệu người theo dõi trên Facebook?)

a. Cristiano Ronaldo              

5. Which is the best-selling game app of all time?

(Đâu là ứng dụng chơi điện tử bán chạy nhất mọi thời đại?)

a. Tetris                                  

6. The Rubik’s Cube is the best-selling toy in history. ‘Speedcubers’ are experts with the cube and the fastest time to solve the puzzle is less than ...

(Khối Rubik là đồ chơi bán chạy nhất trong lịch sử. ‘Những người mê tốc độ’ là những chuyên gia về khối lập phương và thời gian nhanh nhất để giải trò chơi này là ít hơn ...)

a. 5 seconds (5 giây)                          

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 18:59

settle down: ổn định, an cư lập nghiệp          

have a family: có một gia đình

tie themselves down: tự trói buộc mình xuống

take some time out: dành thời gian ra ngoài   

have fun: vui vẻ         

take up a sport: tham gia một môn thể thao  

enjoy myself: tự tận hưởng

travel around: du lịch vòng quanh    

earn money: kiếm tiền

start up my own business: bắt đầu một sự nghiệp kinh doanh của riêng mình

make a million dollars: kiếm một triệu đô la              

retire young: về hưu sớm

waste time: lãng phí thời gian              

look after yourself: chăm sóc bản thân

get involved with a charity: tham gia một tổ chức từ thiện

spend some time abroad: dành thời gian ở nước ngoài

- I think taking up a sport, looking after yourself, getting involved with a charity and spending some time abroad helping people are good ideas for a healthy life.