Listen and check your answers. When are Toby and Leah going to do the activity in the photo?
Choose the best linking words to complete the sentences. Then listen again and check your answers.
1. Photo A is of a room in a hostel, I think, unless/ whereas the second shows a small flat.
2. There are bunk beds in the room in the hostel, but/ when the other room has got a double bed.
3. While/When photo A shows a rather untidy room, the room in photo B is very tidy.
4. The room in the hostel looks quite cosy. However,/ Whereas the furniture looks a bit old and worn out.
5. I like the idea of sharing with other students, although / despite the lack of privacy.
1. whereas | 2. but | 3. While | 4. However | 5. despite |
(Ảnh A là một căn phòng trong ký túc xá, tôi nghĩ vậy, trong khi ảnh thứ hai chụp một căn hộ nhỏ.)
2 There are bunk beds in the room in the hostel, but the other room has got a double bed.
(Có giường tầng trong phòng của ký túc xá, nhưng phòng còn lại có giường đôi.)
3 While photo A shows a rather untidy room, the room in photo B is very tidy.
(Trong khi ảnh A cho thấy một căn phòng khá bừa bộn thì căn phòng trong ảnh B lại rất ngăn nắp.)
4 The room in the hostel looks quite cosy. However, the furniture looks a bit old and worn out.
(Căn phòng trong ký túc xá trông khá ấm cúng. Tuy nhiên, đồ nội thất trông hơi cũ và sờn.)
5 I like the idea of sharing with other students, despite the lack of privacy.
(Tôi thích ý tưởng chia sẻ với các sinh viên khác, mặc dù thiếu sự riêng tư.)
In pairs, read the dialogue and decide whether each gap should be a / an, the or – (no article). Write your answers.
Leah: What are you up to at 1________ weekend, Toby?
Toby: I’m going to go for 2________bike ride on Saturday. Do you fancy coming too?
Leah: I can’t, I’m afraid. I'm going to help my dad with some gardening. We're going to do some work for a neighbor.
Toby: That doesn't sound like 3________best way to spend your weekend. Gardening is 4________hard work! And according to the forecast, 5________weather isn't going to be good.
Leah: I know. But 6________neighbor is going to pay us for it. My dad’s 7________gardener, so he's got the right tools.
Toby: Really? I'll come and help you. I mean, if that's OK with you and your dad…
Leah: Sure. We’ll share 8________money with you. £10 9________hour. But what about 10________bike ride?
Toby: I’ll go on Sunday instead. The weather will probably be better than. Do you want to come?
Leah: Yes, please. I love 11________bike rides. But let's go in 12________afternoon. I will be exhausted when I wake up!
1. - the
2. a
3. the
4. -
5. the
6. the
7. a
8. -
9. an
10. the
11. -
12. the
1 thes
2 a
3the
4 this
5 the
6 the
7 a
8 your
9 an
10 the
11 your my biki
Choose the correct words in the dialogue. Then watch or listen and check. What genres of films do they mention? Which film do Sammy and Daisy decide to watch?
Daisy: Hi, Sammy.
Sammy: Hi, Daisy. (1) How / When about going to the cinema tonight?
Daisy: All right. (2) What / When about Extreme Escape? It (3) acts / stars Jack Huston. I’m a big (4) classic / fan of his.
Sammy: I don’t (5) fancy / prefer an adventure film. I’d rather see a science (6) fantasy / fiction film.
Daisy: Well, you might prefer Beyond Mars.
Sammy: I saw that last week. I’d prefer to see something I haven’t seen.
Daisy: I fancy Karo’s Two Dreams. It’s a fantasy.
Sammy: I’m not really into that kind of thing, but it’s had great (7) results / reviews. I’d prefer that to Extreme Escape.
Daisy: Hi, Sammy.
Sammy Hi, Daisy. (1) How about going to the cinema tonight?
Daisy: All right. (2) What about Extreme Escape? It (3) acts Jack Huston. I’m a big (4) fan of his.
Sammy: I don’t (5) fancy an adventure film. I'd rather see a science (6) fiction film.
Daisy: Well, you might prefer Beyond Mars.
Sammy: I saw that last week. I'd prefer to see something I haven't seen.
Daisy: I fancy Karo’s Two Dreams. It's a fantasy.
Sammy: I'm not really into that kind of thing, but it’s had great (7) reviews. I'd prefer that to Extreme Escape.
Listen and check your answers to the quiz in exercise 1. Which contestant wins: Nam or An?
1. twice | 2. Sao La | 3. Let’s shine | 4. 11 | 5. Wrestling |
Neither Nam nor An wins. (Cả Nam và An đều không chiến thắng.)
Do the quiz with a partner. Then listen and check your answers.
WORLD of ADVENTURE
WE'VE FOUND SOME OF THE BEST PLACES IN THE WORLD FOR ADVENTURES. DO OUR COMPETITION QUIZ FOR A CHANCE TO WIN THE ADVENTURE OF A LIFETIME!
1. The Red Sea is a great place for scuba-diving. Which of these is not a sea?
a. The Yellow Sea
b. The Black Sea
c. The Blue Sea
2. The Grand Canyon is an enormous, deep valley. The river which made it is the.....
a. Nile
b. Colorado
c. Congo
3. In Quảng Bình, Việt Nam, there is an enormous cave called Son Doong. It holds the world's largest natural cave with a volume of....
a. 28.5 million m3
b. 38.5 million m3
c. 48.5 million m3
4. Brazil is a fantastic place for adventure. You can visit the spectacular falls at Iguazu, or watch the wildlife in the Amazon rainforest, which is bigger than.....
a. the USA
b. South America
c. Western Europe
5. You can surf some of the world's biggest waves in the Atlantic ocean off the beaches of Ireland and Portugal. Which of these is not an ocean?
a. Indian
b. North
c. Pacific
6. In the Gobi March, competitors run 250 kilometres through the dunes of the Gobi Desert. The race is part of a four-race desert challenge which also includes the....
a. Sahara, Atacama and the Antarctic
b. Alps, Andes and Himalayas
c. Islands, Highlands and Lowlands
Listen and check your answers to exercise 2. Which of the qualities from exercise 1 do you think Nellie Bly showed? Justify your answer with evidence from the text.
Billy showed three qualities:
(Billy đã thể hiện ba đức tính)
- determination
(quyết tâm)
Thông tin: “Nellie Bly was determined to be an investigative journalist who wrote about serious issues, like women's rights and the problems of factory workers.”
(Nellie Bly quyết tâm trở thành một nhà báo điều tra viết về các vấn đề nghiêm trọng, như quyền của phụ nữ và các vấn đề của công nhân nhà máy.)
- intelligence
(thông minh)
Thông tin: “she pretended to be insane so that she could become a patient at a psychiatric hospital in New York and find out about the conditions there.”
(Cô ấy giả điên để có thể trở thành bệnh nhân tại một bệnh viện tâm thần ở New York và tìm hiểu về điều kiện ở đó.)
- self-confidence
(tự tin)
Thông tin: “She was willing to challenge the status quo and write about serious issues, despite the fact that female journalists at the time were mostly writing about fashion and gardening.”
(Cô ấy sẵn sàng thách thức hiện trạng và viết về những vấn đề nghiêm trọng, mặc dù thực tế là các nhà báo nữ vào thời điểm đó chủ yếu viết về thời trang và làm vườn.)
Read the task below. Then listen to two students doing the task. Which activities do they consider? Which one do they agree on?
You and a friend are planning a day out doing an adventure activity. Discuss with your friend what you are going to do. Give reasons for your opinions. Agree on an activity.
Lời giải:
They consider kayaking, surfing, parkour, karting and hiking.
(Họ xem xét chèo thuyền kayak, lướt sóng, trò chơi parkour, đua xe kart và đi bộ đường dài.)
They agree on karting.
(Họ đồng ý đua xe kart.)
Bài nghe:
A: So, we’re going to do an adventure activity on our day out. What do you think we should do?
B: Well, I’m quite keen on kayaking.
A: Really? I’d rather go surfing than kayaking.
B: The problem with surfing is that the sea is too cold at this time of year.
A: Yes, I suppose you’re right. What about parkour?
B: Sorry, but I don’t really fancy parkour.
A: Why not?
B: Well, don’t you think it would be dangerous? I’ve never done it before. I’m sure I’d injure myself.
A: OK. How about karting? I like the idea of that.
B: Yes, I think karting would be fun. But it’s quite expensive, isn’t it? Hiking is another option.
A: Hiking would certainly be cheaper, but less fun in my opinion. OK, I think we need to make a decision. There’s a good karting circuit near the shopping centre. I don’t think it’s very expensive. So, overall I think karting would be better. B OK. That’s settled then. Let’s go karting.
Tạm dịch:
A: Cho nên chúng ta sẽ thực hiện một hoạt động phiêu lưu vào ngày đi chơi. Bạn nghĩ gì chúng ta nên làm gì?
B: Chà, tôi khá thích chèo thuyền kayak.
A: Thật sao? Tôi thích đi lướt sóng hơn chèo thuyền kayak.
B: Vấn đề củaviệc lướt sóng là biển quá lạnh vào thời điểm này trong năm.
A: Ừ nhỉ, bạn nói đúng. Parkour thì sao?
B: Xin lỗi, nhưng tôi không thực sự thích parkour.
A: Sao thế?
B: Ừm, bạn có nghĩ là nó nguy hiểm không? Tôi chưa bao giờ chơi nó trước đây. Chắc tôi sẽ tự làm mình bị thương mất.
A: Được. Đua xe karting thì sao? Tôi thích ý tưởng đó.
B: Ừ, tôi nghĩ đua xe karting sẽ rất vui đấy. Nhưng nó khá đắt, phải không? Đi bộ đường dài là cũng là một lựa chọn.
A: Đi bộ đường dài chắc chắn sẽ rẻ hơn, nhưng theo tôi thì ít thú vị hơn. OK, tôi nghĩ chúng ta cần đưa ra quyết định. Có một chỗ đua xe kart tốt gần trung tâm mua sắm. Tôi không nghĩ nó quá đắt đâu. Vậy nên nói chung là tôi nghĩ rằng karting sẽ tốt hơn.
B: Được rồi. Quyết định vậy đi. Hãy cùng đưa xe kart.
Listen and check your answers to the quiz. Which answer surprised you the most?
The answer surprised me the most is that The Rubik’s Cube is the best-selling toy in history. ‘Speedcubers’ are experts with the cube and the fastest time to solve the puzzle is less than 5 seconds because it's really a very short time and I don't think a normal man can do it.
(Câu trả lời làm tôi ngạc nhiên nhất là Khối Rubik là món đồ chơi bán chạy nhất trong lịch sử. ‘Speedcubers’ là những chuyên gia với khối lập phương và thời gian nhanh nhất để giải câu đố là dưới 5 giây vì đó thực sự là một khoảng thời gian rất ngắn và tôi không nghĩ một người bình thường có thể làm được.)
Bài nghe:
1. A fad or craze is an activity which become very popular for a short time. Which of these crazes came from Japan?
(Một mốt hoặc ‘cơn sốt’ là một hoạt động trở nên rất phổ biến trong một thời gian ngắn. Những mốt thịnh hành nào sau đây bắt nguồn từ Nhật Bản?)
b. Pokémon
2. When a lot of people ‘like’ and share a photo or video on social media, it gets a lot of ...
(Khi mọi người thích và chia sẻ một bức hình hoặc băng hình trên mạng xã hội, nó nhận được nhiều ...)
b. views (n): lượt xem
3. Bluetooth speakers are small gadgets that you can play music on. They became popular around ...
(Loa Bluetooth là những thiết bị nhỏ mà bạn có thể phát nhạc. Chúng bắt đầu phổ biến vào khoảng ...)
a. 1999
4. Fans on social media look at their favorite celebrity posts. Which footballer was the first to get 100 million Facebook followers?
(Người hâm mộ trên mạng xã hội xem các bài đăng của người nổi tiếng họ yêu thích. Cầu thủ nào là người đầu tiên đạt 100 triệu người theo dõi trên Facebook?)
a. Cristiano Ronaldo
5. Which is the best-selling game app of all time?
(Đâu là ứng dụng chơi điện tử bán chạy nhất mọi thời đại?)
a. Tetris
6. The Rubik’s Cube is the best-selling toy in history. ‘Speedcubers’ are experts with the cube and the fastest time to solve the puzzle is less than ...
(Khối Rubik là đồ chơi bán chạy nhất trong lịch sử. ‘Những người mê tốc độ’ là những chuyên gia về khối lập phương và thời gian nhanh nhất để giải trò chơi này là ít hơn ...)
a. 5 seconds (5 giây)
Read and listen to the online forum. Check the meaning of the phrases in blue. Which do you think are good ideas for a healthy life?
Where do you see yourself in ten years’ time?
Decklen
I see myself finishing university first. Then I'm going to get a good job, settle down and have a family. Can't wait!
Earlybird
Why do people tie themselves down? Why not take some time out? Go travelling while you're young!
DeeLee33
That's what I think! I don’t want a good job. I want to have fun. I'll take up a sport like karate or skydiving and enjoy myself. In two years, I hope that I'll be doing my black belt, and I'll be happy.
Earlybird
Me, too! I'm going to travel around Australia and teach myself to surf.
Marcus
Where are you going to earn money to get to Australia?
Earlybird
I'm going to start up my own business, make a million dollars in two years, and then I'll retire young and travel the world. Why waste time working all your life?
Marcus
I think it’s important to look after yourself — but what about others? I'd like to get involved with a charity and spend some time abroad helping people.
DeeLee33
I totally agree. Good luck with that, Marcus!
settle down: ổn định, an cư lập nghiệp
have a family: có một gia đình
tie themselves down: tự trói buộc mình xuống
take some time out: dành thời gian ra ngoài
have fun: vui vẻ
take up a sport: tham gia một môn thể thao
enjoy myself: tự tận hưởng
travel around: du lịch vòng quanh
earn money: kiếm tiền
start up my own business: bắt đầu một sự nghiệp kinh doanh của riêng mình
make a million dollars: kiếm một triệu đô la
retire young: về hưu sớm
waste time: lãng phí thời gian
look after yourself: chăm sóc bản thân
get involved with a charity: tham gia một tổ chức từ thiện
spend some time abroad: dành thời gian ở nước ngoài
- I think taking up a sport, looking after yourself, getting involved with a charity and spending some time abroad helping people are good ideas for a healthy life.