Chọn ý trả lời đúng.
Số thích hợp để thay vào ? ở mỗi câu là:
Chọn ý trả lời đúng.
$\frac{5}{8} > \frac{{.?.}}{4}$
Số thích hợp thay vào ? là:
A. 4
B. 3
C. 2
Ta có $\frac{5}{8} > \frac{2}{4}$
Số thích hợp thay vào ? là: 2
Chọn C
Chọn câu trả lời đúng.
Số khối lập phương nhỏ dùng để xếp thành hình bên là:
A. 16 B.29 C.30 D.20
Hàng 1: có 1 khối lập phương nhỏ
Hàng 2: có 4 khối lập phương nhỏ
Hàng 3: có 9 khối lập phương nhỏ
Hàng 4: có 16 khối lập phương nhỏ
Vậy số khối lập phương nhỏ dùng để xếp thành hình bên là: 1 + 4 + 9 + 16 = 30 (khối lập phương)
Chọn đáp án C
Chọn câu trả lời đúng?
Tìm hình thích hợp để đặt vào ô có dấu “?"
Đáp án đúng là: B
Ở mỗi hàng, đầu của mỗi người đều xuất hiện 3 hình: hình tròn, hình thoi, hình hình hành.
Ở hàng cuối cùng đã có hình bình hành và hình tròn. Do đó hình cần điền vào ô trống phải có chứa hình thoi. Đáp án B là đáp án duy nhất có đầu dạng hình thoi.
Tính: 367 \times 11 =367×11= 4037 Câu 2 Tính: 426\times105 =426×105= 44730 Câu 3 Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 427, biết giữa chúng có 121 số tự nhiên khác. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là Câu 4 Hiện nay bố 48 tuổi, tuổi Hùng bằng \frac{1}{6} 6 1 tuổi bố. Hỏi 4 năm trước tuổi bố gấp mấy lần tuổi Hùng? Trả lời: 4 năm trước tuổi bố gấp tuổi Hùng lần. Câu 5 Số thích hợp điền vào chỗ trống 43 \times 58 -43×58− \times43 = 473×43=473 Câu 6 Tổng của 2 số chẵn bằng 916, biết giữa chúng có tất cả 50 số lẻ. Tìm số bé. Trả lời : Số bé là Câu 7 Tìm xx biết: x\times 62 + x \times 38 = 36100x×62+x×38=36100 Trả lời: Giá trị của xx là Câu 8 Toàn bộ học sinh lớp 4A xếp thành 4 hàng, mỗi hàng có 10 bạn. Biết số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 6 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn nữ? Trả lời: Lớp 4A có bạn nữ. Câu 9 Trả lời: Số bị chia là: Câu 10 Đoạn đường AD dài 1500m và đoạn đường CB dài 3km. Hai đoạn đường này có chung một cây cầu CD. Biết rằng quãng đường AB dài 4km. Hỏi cây cầu CD dài bao nhiêu mét? Trả lời: Cây cầu CD dài m Nộp bài Hướng dẫn làm bài + Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp. + Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Quan sát hình 38.1, lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng sau:
STT | Đặc điểm cấu tạo ngoài | Ý nghĩa của sự thích nghi |
---|---|---|
1 | Da khô, có vảy sừng bao bọc | G |
2 | Có cổ dài | E |
3 | Mắt có mi cử động, có nước mắt | D |
4 | Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu | C |
5 | Thân dài, đuôi rất dài | B |
6 | Bàn chân năm ngón có vuốt | A |
Quan sát hình 37.1. Đọc bảng sau, lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng.
Bảng: Một số đặc điểm sinh học của Lưỡng cư
Tên đại diện | Đặc điểm nơi sống | Hoạt động | Tập tính tự vệ |
---|---|---|---|
1. Cá cóc Tam Đảo | Chủ yếu sống trong nước | Ban ngày | Trốn chạy, ẩn nấp |
2. Ễnh ương lớn | Ưa sống ở nước hơn | Ban đêm | Dọa nạt |
3. Cóc nhà | Chủ yếu sống trên cạn | Chiều và đêm | Tiết nhựa độc |
4. Ếch cây | Chủ yếu sống trên cây, bụi cây | Ban đêm | Trốn chạy, ẩn nấp |
5. Ếch giun | Sống chui luồn trong hang đất | Cả ngày và đêm | Trốn chạy, ẩn nâp |
Chọn câu trả lời đúng.
Số hình tứ giác có trong hình sau là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Ta kí hiệu các hình như sau:
Các hình tứ giác có trong hình vẽ đã cho là:
- Hình tứ giác có 1 hình đơn: hình 1.
- Hình tứ giác có 2 hình đơn: hình gồm hình 1 và hình 2; hình gồm hình 2 và hình 3.
- Hình tứ giác gồm cả ba hình 1, 2, 3.
Vậy có tất cả 4 hình tứ giác.
Chọn C.
Chọn câu trả lời đúng.
Số hình tam giác có trong hình sau là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Ta kí hiệu các hình tam giác như sau:
Các hình tam giác có trong hình đã cho là:
- Các hình tam giác đơn là: hình (1), hình (2), hình (3).
- Các hình tam giác gồm 2 hình tam giác đơn là: hình gồm (1) và (2), hình gồm (2) và (3).
- Hình tam giác gồm cả ba hình (1), (2), (3).
Vậy có tất cả 6 hình tam giác.
Chọn D.
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Bài thi số 119:01
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu hỏi 1:
Khi con 8 tuổi thì mẹ 35 tuổi. Tính tổng số tuổi 2 mẹ con khi con 20 tuổi.
Trả lời: Tổng số tuổi của 2 mẹ con khi con 20 tuổi là tuổi.
Câu hỏi 2:
An cho Bình 12 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi trước khi cho An nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Trước khi cho An nhiều hơn Bình viên bi
Câu hỏi 3:
Có 10 túi gạo trong đó có 9 túi mỗi túi 5kg và 1 túi đựng 3kg. Tính khối lượng của 10 túi gạo đó.
Trả lời: Khối lượng của 10 túi gạo đó là kg.
Từ đề bài ta có:
Tổng khối lượng của 2 con Gà Ác và Vịt Xiêm;
2 con Gà Ác và NganTrắng
; 2 con NganTrắng và Vịt Xiêm là:
5 + 9 + 10 = 24(kg)
Tổng trên chính là khối lượng của 2 Gà Ác cộng 2 Vịt Xiêm và 2 Ngan Trắng. Vậy thì tổng khối lượng của 3 con là: 24 : 2 = 12 (kg)
Vậy trung bình mỗi con nặng số kg là: 12 : 3 = 4 (kg)
ĐS: 4 (kg)